Hãy tìm khối lượng của những chất sau:
a)1mol phân tử O2
b)0,2 mol phân tử CL2
c)0.01mol phân tử CO2
d)2.05mol phân tử N2
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,5 mol phân tử N 2 ; 0,1 mol phân tử C l 2 ; 3 mol phân tử O 2 .
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử AlCl3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 3 mol phân tử N2; 0,45 mol phân tử H2; 0,55 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,25 mol phân tử O2 và 0,75 mol phân tử N2.
Câu 1
\(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)
Câu 2
a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)
b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)
Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: 0,6N nguyên tử O; 1,8N nguyên tử N 2 ; 0,9N nguyên tử H; 1,5N phân tử H 2 ; 0,15N phân tử O 2 ; 0,05N nguyên tử C
0,6N nguyên tử O = 0,6 mol nguyên tử O.
1,8N phân tử N 2 = 1,8 mol phân tử N 2 .
0,9N nguyên tử H = 0,9 mol nguyên tử H.
1,5N phân tử H 2 = 1,5 mol phân tử H 2 .
0,15N phân tử O2 = 0,15 mol phân tử O 2 .
0,05N nguyên tử C = 0,05 mol nguyên tử C.
Em hãy tìm khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2.
b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO.
c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2.
d) 1 mol phân tử NaCl và 1 mol phân tử C12H22O11 (đường).
a) MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.
b) MCu = 64g ; MCuO = (64 + 16)g = 80g.
c) MC = 12g ; MCO = (12 + 16)g = 28g, MCO2 = (12 + 16.2) = 44g.
d) MNaCl = (23+ 35,5) = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
Câu 1:
\(m_{H_2S}=0,75.34=25,5(g)\\ m_{CaSO_4}=0,025.136=3,4(g)\\ m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8(g)\)
Câu 2:
\(V_{N_2}=2,5.22,4=56(l)\\ V_{H_2}=0,03.22,4=0,672(l)\\ V_{O_2}=0,45.22,4=10,08(l)\\ V_{hh}=22,4.(0,2+0,25)=22,4.0,45=10,08(l)\)
Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của :
a) 1 mol phân tử CO2 ; 2 mol phân tử H2 ; 1,5 mol phân tử O2.
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.
a) VCO2 = 1.22,4 = 22,4l.
VH2 = 2.22,4 = 44,8l.
VO2 = 1,5 .22,4 = 33,6l.
b) Vhh = 22,4.(0,25 + 1,25) = 33,6l.
Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau :
a) 0,6 N nguyên tử O
b) 1,8 N phân tử N2
c) 0,66.1023 phân tử C12H22O11 (đường).
a) Số mol:0,1 (mol)
b) 0,3 mol
c) 0,11 mol
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
a) \(m_{Na}=n.M=0,3.23=6,9\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)
b) \(m_{HNO_3}=n_{HNO_3}.M_{HNO_3}=1,2.63=75,6\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=n.M=0,5.64=32\left(g\right)\)
c) \(m_{KNO_3}=n.M=0,125=0,125.101=12,625\left(g\right)\)
\(m_{KMnO_4}=n.M=0,125.158=19,75\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=n.M=0,125.122,5=15,3125\left(g\right)\)