Cho 8 g NaOH tan vào 400 ml dd NaOH 1,5 M ( Ddd= 1.6 g/ml ).Xác định nồng độ %, nồng độ CM của dd thu đc , coi như khi thêm chất rắn vào thì thể tích thì thể tích 0 thay đổi đáng kể
Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 400 ml dd NaOH thu được dd X chứa nồng độ của muối Na2CO3 0,1M ( coi thể tích dung dịch không bị thay đổi khi hấp thụ). Tính nồng độ CM của dd NaOH?
$n_{CO_2} = \dfrac{4,48}{22,4} = 0,2(mol)$
$n_{Na_2CO_3} = 0,4.0,1 = 0,04(mol)$
Bảo toàn Cacbon : $n_{NaHCO_3} = 0,2 - 0,04 = 0,16(mol)$
Bảo toàn Natri :$n_{NaOH} = 0,16 + 0,04.2 = 0,24(mol)$
$C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,24}{0,4} = 0,6M$
\(n_{Na_2CO_3}=0.1\cdot0.4=0.04\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(0.08...........0.04.............0.04\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(0.16......0.2-0.04\)
\(n_{NaOH}=0.08+0.16=0.24\left(mol\right)\)
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0.24}{0.4}=0.6\left(M\right)\)
Sục 4800ml (đkt) khí SO2 vào 84g dd KOH 20% (D=1,15g/ml)
a) tính khối lượng các chất thu đc sau pứ
b)DD thu đc sau pứ có nồng độ mấy mol/l ? coi thể tích dd thay đổi ko đáng kể
\(n_{SO_2}=\dfrac{3}{14}\left(mol\right);n_{KOH}=0,3\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,3}{\dfrac{3}{14}}=1,4\)
=> Thu được 2 muối sau phản ứng
\(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Gọi x,y là số mol KHSO3, K2SO3
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=\dfrac{3}{14}\\x+2y=0,3\end{matrix}\right.\)
=> \(x=\dfrac{9}{70};y=\dfrac{3}{35}\)
=> \(m_{KHSO_3}=\dfrac{108}{7}\left(g\right);m_{K_2SO_3}=\dfrac{474}{35}\left(g\right)\)
b) \(V=\dfrac{84}{1,15}=\dfrac{1680}{23}\left(ml\right)=\dfrac{42}{575}\left(l\right)\)
=> \(CM_{KHSO_3}=\dfrac{\dfrac{9}{70}}{\dfrac{42}{575}}=1,76M\)
\(CM_{K_2SO_3}=\dfrac{\dfrac{3}{35}}{\dfrac{42}{575}}=1,17M\)
Hòa tan hết 2.3 g kim lọai Na vào 1 cốc thủy tinh chứa 145.6g nuớc
Aviết pthh
B: tính thể tích của hiđro ở đktc
C:tính nồng độ % của dd sau khi phản ứng kết thúc
D:tính nồg độ mol của dd thu đk biết khối luợng riêq của nuớc là 1g|ml ( coi V dd thay đổi k đáng kể khi hòa tan chất rắn vào nuớc)
a) lập pthh của Pư
2Na + 2h20 → 2NaOH + H2
2mol 2mol 2mol 1mol
0,1mol 0,1mol 0,05mol
số mol của Na
nNa = \(\frac{2,3}{23}\)= 0,1mol
thể tích khí H2
Vh2 = 0,05 . 22,4 =1,12 lít
khối lượng NaOH
mNaOH = 0,1. 40= 4 gam
khối lượng dung dịch
mdd= mdm + mct = 145,6+ 4=149,6 gam
nồng độ % dd NaOH
C% = \(\frac{mct}{mdd}\). 100% =\(\frac{4}{149,6}\) .100% = 2,67%
thể tích dd NaOH
V = mddNaOH : D = 149,6 : 1 =149,6 ml
đổi 149,6 ml = 0,1496 lít
nồng độ mol dd NaOH
CM =\(\frac{n}{v}\) =\(\frac{0,1}{0,1496}\)=1,496 mol/ lít
nCO2 = 3.36/22.4 = 0.15 (mol)
nCa(OH)2 = 0.125*1 = 0.125 (mol)
nCO2 / nCa(OH)2 = 0.15/0.125 = 1.2
=> Tạo ra 2 muối
Đặt :
nCaCO3 = x (mol)
nCa(HCO3)2 = y (mol)
BT Ca :
x + y = 0.125
BT C :
x + 2y = 0.15
=> x = 0.1
y = 0.025
C M Ca(HCO3)2 = 0.025/0.125 = 0.2 (M)
nCO2=0,15 mol, nBa(OH)2=0,125 mol
1<nOH-/nCO2=0,25/0,15=1,67<2 => Tạo 2 muối
BaCO3: x
Ba(HCO3)2: y
x+y=nBa2+=0,125
x+2y=nC=0,15
=>x=0,1; y=0,025
CM Ba(HCO3)2=0,025/0,125=0,2M
Cho 6.72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng 200 ml dd NaOH 1.5 M a) Xác định nồng độ mol của các dd thu đc sau phản ứng ( thể tích dd sau phản ứng xem như không đổi) b) Để trung hòa lượng dd NaOH ở trên , cần bao nhiêu gam dd HCl 2M ( D = 1.1 g/cm3)
Hoà tan hoàn toàn 11,2 g fe trong V(ml) dd HCl vừa đủ 0,2M
a.tính thể tích H2 thoát ra b.Tính V
c.tính nồng độ mol của dd muối sau phản ứng ?coi thể tích dd k thay đổi đáng kể trong quá trình phản ứng
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(0.2.......0.4........0.2.......0.2\)
\(V_{H_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.4}{0.2}=2\left(l\right)\)
\(C_{M_{FeCl_2}}=\dfrac{0.2}{2}=0.1\left(M\right)\)
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
b)
$n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,4(mol)$
$V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,4}{0,2} = 2(lít) = 2000(ml)$
c)
$n_{FeCl_2} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{FeCl_2}} = \dfrac{0,2}{2} = 0,1M$
Cho 12,8 g so2 td vs 400 ml nc
a. Viết pt phản ứng
b. Cho bt dd tạo thành làm đổi màu quỳ tím như thế nào
c. Tính nồng độ mol của dd thu dc ( giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể )
d. Cho lượng axit sinh ra ở trên td vs 9,75 g zn .tính thể tích khí hidro thu dc ở dctc
10. Cho 11,7 g kim loại kali td vs 500 ml nc
a. Viết phương trình phản ứng . tính thể tích khí thu dc ở dctc
b. Tính nồng độ cm của dd thu dc ( giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể )
c. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16 g fe2 o3 nung nóng . tính m fe thu dc
Cho 12,8 g so2 td vs 400 ml nc
a. Viết pt phản ứng
b. Cho bt dd tạo thành làm đổi màu quỳ tím như thế nào
c. Tính nồng độ mol của dd thu dc ( giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể )
d. Cho lượng axit sinh ra ở trên td vs 9,75 g zn .tính thể tích khí hidro thu dc ở dctc
10. Cho 11,7 g kim loại kali td vs 500 ml nc
a. Viết phương trình phản ứng . tính thể tích khí thu dc ở dctc
b. Tính nồng độ cm của dd thu dc ( giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể )
c. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16 g fe2 o3 nung nóng . tính m fe thu dc
Hòa tan 100 ml dung dịch có chứa 27 g CuCl2 vào 100 ml dung dịch có chứa 12 g NaOH a hãy nêu hiện tượng của phản ứng Tính khối lượng của chất rắn tạo thành B Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng biết rằng thể tích thay đổi không thay đổi đáng kể