6)tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các CTHH sau: a)C2H5O2N. b)C3H7O2CL. c)K2HPO4. d)Ba(HSO4)2
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2
1)cho các CTHH sau. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố đó: a)CaCO3. b)H2SO4. C)Al2S3. d)CuO. e)Fe2(SO4)3
a) Đặt n CaCO3 =1 ( mol )
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Ca}=1\left(mol\right)\\n_C=1\left(mol\right)\\n_O=3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Ca}=40\left(g\right)\\m_C=12\left(g\right)\\m_O=48\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ca}=40\%\\\%m_C=12\%\\\%m_O=48\%\end{matrix}\right.\)
b) Đặt n H2SO4 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_H=2\left(mol\right)\\n_S=1\left(mol\right)\\n_O=4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_H=2\left(g\right)\\m_S=32\left(g\right)\\m_O=64\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_H=2,04\%\\\%m_S=32,65\%\\\%m_O=65,31\%\end{matrix}\right.\)
c) Đặt n Al2S3 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=2\left(mol\right)\\n_S=3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=54\left(g\right)\\m_S=96\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=36\%\\\%m_S=64\%\end{matrix}\right.\)
d) Đặt n CuO = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=1\left(mol\right)\\n_O=1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=64\left(g\right)\\m_O=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=80\%\\\%m_O=20\%\end{matrix}\right.\)
e) Đặt n Fe2(SO4)3 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=2\left(mol\right)\\n_S=3\left(mol\right)\\n_O=12\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=112\left(g\right)\\m_S=96\left(g\right)\\m_O=192\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow}\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=28\%\\\%m_S=24\%\\\%m_O=48\%\end{matrix}\right.\)
e) Đặt n Fe2(SO4)3 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=2\left(mol\right)\\n_S=3\left(mol\right)\\n_O=12\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=112\left(g\right)\\m_S=96\left(g\right)\\m_O=192\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=28\%\\\%m_S=24\%\\\%m_O=48\%\end{matrix}\right.\)
1)cho các CTHH sau. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố đó: a)CaCO3. b)H2SO4. C)Al2S3. d)CuO. e)Fe2(SO4)3
2)trong các chất sau,chất nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3. NH4CL. (NH4)2SO4. (NH4)3PO4
3)trong các chất sau chất nào có hàm lượng K cao nhất: K3PO4 KCL KNO3 K2SO4 KHSO3
4)Trong các chất sau, chất nào giầu Oxi hơn: H2O. H2O2. CO Co2 SO3 P2O5
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2
6)tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các CTHH sau: a)C2H5O2N. b)C3H7O2CL. c)K2HPO4. d)Ba(HSO4)2
Bài này khá dài nè, em đăng tách ra nha ^^
cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất (giúp em với ạ)
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Natri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, Fe(NO3 )3, Fe(OH)2 Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
Cho các CTHH sau : Fe2O3,SO3 ,CO2, CuO,H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCo3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2 . Hãy cho biết mỗi chất treent huộc loại chất nào ? Gọi tên từng trường hợp chất
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
Cho các CTHH sau : Fe2O3,SO3 ,CO2, CuO,H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCo3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2 . Hãy cho biết mỗi chất treent huộc loại chất nào ? Gọi tên từng trường hợp chất
Oxit | Axit | Bazơ | Muối |
Fe2O3: sắt (III) oxit SO3: lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit CuO: đồng (II) oxit
|
H2SO4: axit sunfuric H3PO4: axit photphoric |
KOH: kali hiđroxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
|
CaCl2: canxi clorua Na2SO4: natri sunfat ZnSO4: kẽm sunfat NaHCO3: natri hiđrocacbonat K2HPO4: Kali hiđrophotphat Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat. |
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O. b/ P (V) và O. c/ C (IV) và H. d/ Fe (II) và O.
e/ Na (I) và OH (I). f/ Cu (II) và NO3(I). g/ Al (III) và SO4 (II). h/ NH4 (I) và PO4 (III)
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau: AlCl4, CuOH, Na(OH)2, Ba2O, Zn2(SO4)3, CaNO3.
Câu 2:
a, SO2
b, P2O5
c, CH4
d, FeO
e, NaOH
f, Cu ( NO3 )2
g, Al2 ( SO4 )3
h, (NH4)3PO4
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
NO: N=2, O=2 NO2: N=4, O=2 N2O3: N=3, O=2 N2O5: N=5, O=2; NH3: N=3, H=1 HCl: H=1, Cl=1 H2SO4: H=1, SO4=2
H3PO4: H=1, PO4=3 Ba(OH)2: Ba=2, OH=1 Na2SO4: Na=1, SO4=2;
NaNO3: Na=1, NO3=1 K2CO3: K=1, CO3=2 K3PO4: K=1, PO4=3 Ca(HCO3)2: Ca=2, HCO3=1 Na2HPO4: Na=1, HPO4=2
Al(HSO4)3: Al=3, HSO4=1 Mg(H2PO4)2: Mg=2, H2PO4=1
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O: S+ O2 → SO2
b/ P (V) và O: 4P+ 5O2→ 2P2O5
c/ C (IV) và H: C+ 2H2→ CH4
d/ Fe (II) và O: 2Fe+ O2→ 2FeO
e/ Na (I) và OH (I): Na+ OH→ NaOH
f/ Cu (II) và NO3(I): Cu+ NO3→ Cu(NO3)2
g/ Al (III) và SO4 (II): Al+ SO4→ Al2(SO4)3
h/ NH4 (I) và PO4 (III): NH4+ PO4→ (NH4)3PO4
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau:
AlCl4 => AlCl3 CuOH => Cu(OH)2 Na(OH)2 => NaOH
Ba2O => BaO Zn2(SO4)3 => ZnSO4 CaNO3 => Ca(NO3)2