USB là thiết bị:
A. Điều khiển mọi hoạt động của máy tính
B. Nhập dữ liệu
C. Xuất dữ liệu
D. Hỗ trợ công việc văn phòng
Thiết bị nào sau là thiết bị nhập dữ liệu?
A. CPU B. USB C. Đĩa CD-Rom D. Chuột.
Em hãy cho biết thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là Màn hình, chuột máy tính. B. Bàn phím, chuột máy tính. C. Loa, bàn phím. D. Màn hình, bàn phím. Theo em, máy in là thiết bị gì A. Thiết bị nhập xuất. B. Thiết bị nhập. C. Thiết bị xuất. D. Thiết bị lưu trữ. rong soạn thảo văn bản, để xóa kí tự bên trái con trỏ em nhấn phím nào A. Backspace. B. Enter. C.D. Shift.
1.các thiết bị thuộc loại bộ nhớ ngoài
2.các thiết bị nhập/xuất dữ liệu
3.ví dụ về thông tin và cách thức nhận biết thông tin đó
4.hoạt động thông tin là gì?cho ví dụ minh họa về hoạt động thông tin của con người
5.biểu diễn thông tin trong máy tính như thế nào?
6.em có thể làm gì nhờ máy tính?
7.công cụ và phương tiện nào nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử?
ko bt mà cũng nói
dang giúp nhờ bn khác của tôi trả lời giup2 ấy mà
: Các thông tin dữ liệu trên máy tính thường được lưu trữ cố định ở đâu? *
a ổ cứng
b đĩa cd
c thiết bị nhớ flash [usb]
d ổ cưng di động
Các thông tin dữ liệu trên máy tính thường được lưu trữ cố định ở đâu? *
A ổ cứng
B đĩa cd
C thiết bị nhớ flash [usb]
D ổ cưng di động
Tìm hiểu các thiết bị nhập, xuất dữ liệu của máy tính
Các thiết bị nhập dữ liệu máy tính: bàn phím, chuột
xuất : màn hình, loa
Thiết bị nhập dữ liệu gồm: bàn phím, chuột,...
Các thiệt bị xuất dữ liệu: Màn hình, loa,....
Câu 18 các thiết bị đầu cuối của mạng máy tính là
A. ứng dụng truyền thông
B. Đường truyền dữ liệu bộ mạch chuyển
C. Máy tính, điện thoại, máy in, máy ảnh,...
D. Phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu
Giúp em nha (◍•ᴗ•◍)
Thiết bị kết nối gồm có:
A. máy tính, điện thoại, bộ định tuyến.
B. máy tính, điện thoại, máy in, máy ảnh.
C. đường truyền dữ liệu, bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến.
D. ứng dụng truyền thông và phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu.
Khám phá biểu mẫu và thử nhập dữ liệu từ biểu mẫu
a) Mở biểu mẫu Student List, chuyển sang khung nhin Form View (nếu cần thiết).
b) Nhập dữ liệu tuỳ ý cho vải bản ghi và một vài trường:
- Trường với kiểu dữ liệu date/Time, chú ý cách Access hỗ trợ dùng lịch để chọn ngày tháng.
- Trường /Level. chú ý biểu mẫu sẽ thả xuống danh sách để chọn.
c) Mở bảng Students để xem kết quả nhập dữ liệu.
Tham khảo:
Để khám phá biểu mẫu Student List và thử nhập dữ liệu từ biểu mẫu, ta làm theo các bước sau đây:
a) Mở biểu mẫu Student List và chuyển sang khung nhìn Form View:
Trong cửa sổ Access, chọn tab "Forms" trong trình đơn chính.
Tìm và chọn biểu mẫu "Student List" trong danh sách các biểu mẫu có sẵn.
Nhấp vào nút "Open" để mở biểu mẫu.
Nếu biểu mẫu không tự động mở trong khung nhìn Form View, hãy nhấp vào nút "View" trên thanh công cụ để chuyển sang khung nhìn Form View (nếu cần thiết).
b) Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một số trường trong biểu mẫu:
Trong khung nhìn Form View của biểu mẫu, di chuyển đến các trường dữ liệu mà bạn muốn nhập.
Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các trường. Ví dụ, để nhập dữ liệu cho trường kiểu dữ liệu date/Time, bạn có thể nhấp vào ô ngày/tháng/năm và sử dụng lịch để chọn ngày tháng.
Chú ý rằng trong trường hợp trường /Level, biểu mẫu sẽ hiển thị một danh sách thả xuống để bạn có thể chọn một mục từ danh sách đó.
c) Xem kết quả nhập dữ liệu trong bảng Students:
Trong cửa sổ Access, chọn tab "Tables" trong trình đơn chính.
Tìm và chọn bảng "Students" trong danh sách các bảng có sẵn.
Nhấp vào nút "Open" để mở bảng Students.
Bạn sẽ thấy kết quả của dữ liệu bạn đã nhập từ biểu mẫu Student List hiển thị trong bảng Students.