Hình thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm ?
Hình thức đi chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm là
A.Bơi lùi bơi tiến B.bơi lùi bò
C. bơi bò nhảy D.bơi lùi, nhảy
Hình thức đi chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm là
A.Bơi lùi bơi tiến B.bơi lùi bò
C. bơi bò nhảy D.bơi lùi, nhảy
cách di chuyển cơ quan thực hiện chức năng hô hấp của tôm sông nhện châu chấu tôm
Tôm sông(Tôm):
*Di chuyển bằng 2 cách:Bò,bơi giật lùi.
*Cơ quan thực hiện chức năng hô hấp: Mang.
*Nhện:
*Di chuyển: Bò.
*Cơ quan thực hiện chức năng hô hấp: Khe thở.
*Châu chấu:
*Di chuyển: Bò,nhảy,bay xa.
*Cơ quan thực hiện chức năng hô hấp:Lỗ thở.
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Câu 1:
- Di chuyển bằng chân giả: trùng biến hình.
- Những đại diện có 2 hình thức di chuyển là: vượn (đi, leo trèo), chim cánh cụt (bơi, đi)..
- Những đại diện có 3 hình thức di chuyển là: vịt trời (đi, chạy, bay), châu chấu (đi, nhảy, bay)...
- Di chuyển bằng lông bơi: trùng giày
- Di chuyển bằng chi bên: rết
-
Câu 2:
Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
* So sánh:
+ Tôm sông;
Phần đầu - ngực
- Các chân hàm
- 2 đôi râu
- 5 đôi chân bò
Phần Bụng
- 5 đôi chân bụng
- Tấm lái
+ Nhện:
Phần đầu - ngực
- Đôi kìm; Đôi chân xúc giác; 4 đôi chân bò
Phần bụng
- Đôi khe thở;1 lỗ sinh dục; Các núm tuyến tơ
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
C1:Trung kiet li di chuyen bang chan gia. Trung giay di chuyen bang long boi.
Hoc tot!!!^.^
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Câu 1:
Trùng biến hình di chuyển bằng chân giả.
Thủy tức có hai hình thức di chuyển.
Trùng giày di chuyển bằng lông bơi.
Giun đất di chuyern bằng chi bên.
1,Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày? *
Ban ngày
Sáng sớm
Chập tối.
Cả ngày lẫn đêm.
2.Trong các hình thức di chuyển sau đây, tôm di chuyển bằng những cách nào? 1. Bò. 2. Bơi tiến. 3. Bơi giật lùi. 4. Nhảy. 5. Bay. 6. Chạy. *
1,2,3,4,5,6.
1,2,3,4.
1,2,3,4,5.
1,2,4.
3.Vỏ tôm được cấu tạo từ thành phần nào? *
Cuticun.
Kitin.
Đá vôi
Kitin có ngấm thêm canxi.
4.Trong số các loài động vật sau, có bao nhiêu loài thuộc lớp giáp xác? 1. Tôm sông; 2. Cua đồng; 3. Cua biển; 4. Nhện nhà; 5. Rận nước; 6. Con sun; 7. Con tôm hùm; 8. Chân kiếm tự do; 9. Bọ cạp; 10. Ghẹ. *
a.6
b.7
c.8
d.9
5.Loài giáp xác nào có lợi? *
Cua nhện.
Con sun.
Chân kiếm kí sinh.
Mọt ẩm
6.Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ? *
Tôm ở nhờ
Tôm hùm
Cua đồng
Chân kiếm kí sinh
7.Bộ phận nào sau đây không thuộc phần đầu - ngực của nhện? *
Đôi kìm
Đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Núm tuyến tơ
8.(1) Chăng tơ phóng xạ; (2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi; (3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung); (4) Chăng các tơ vòng. Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước nào? *
1-2-3-4
3-1-4-2
3-4-1-2
1-3-4-2
9.Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *
Bọ cạp.
Nhện.
Mọt ẩm
Ve bò
10.Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác: 1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. 4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian .Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. *
(3) → (2) → (1) → (4).
(2) → (4) → (1) → (3).
(3) → (1) → (4) → (2).
(2) → (4) → (3) → (1).
1,Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày? *
Ban ngày
Sáng sớm
Chập tối.
Cả ngày lẫn đêm.
2.Trong các hình thức di chuyển sau đây, tôm di chuyển bằng những cách nào? 1. Bò. 2. Bơi tiến. 3. Bơi giật lùi. 4. Nhảy. 5. Bay. 6. Chạy. *
1,2,3,4,5,6.
1,2,3,4.
1,2,3,4,5.
1,2,4.
3.Vỏ tôm được cấu tạo từ thành phần nào? *
Cuticun.
Kitin.
Đá vôi
Kitin có ngấm thêm canxi.
4.Trong số các loài động vật sau, có bao nhiêu loài thuộc lớp giáp xác? 1. Tôm sông; 2. Cua đồng; 3. Cua biển; 4. Nhện nhà; 5. Rận nước; 6. Con sun; 7. Con tôm hùm; 8. Chân kiếm tự do; 9. Bọ cạp; 10. Ghẹ. *
a.6
b.7
c.8
d.9
5.Loài giáp xác nào có lợi? *
Cua nhện.
Con sun.
Chân kiếm kí sinh.
Mọt ẩm
6.Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ? *
Tôm ở nhờ
Tôm hùm
Cua đồng
Chân kiếm kí sinh
7.Bộ phận nào sau đây không thuộc phần đầu - ngực của nhện? *
Đôi kìm
Đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Núm tuyến tơ
8.(1) Chăng tơ phóng xạ; (2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi; (3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung); (4) Chăng các tơ vòng.
1-2-3-4
3-1-4-2
3-4-1-2
1-3-4-2
9.Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *
Bọ cạp.
Nhện.
Mọt ẩm
Ve bò
10.Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác: 1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. 4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian .Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. *
(3) → (2) → (1) → (4).
(2) → (4) → (1) → (3).
(3) → (1) → (4) → (2).
(2) → (4) → (3) → (1).
1,Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày? *
Ban ngày
Sáng sớm
Chập tối.
Cả ngày lẫn đêm.
2.Trong các hình thức di chuyển sau đây, tôm di chuyển bằng những cách nào? 1. Bò. 2. Bơi tiến. 3. Bơi giật lùi. 4. Nhảy. 5. Bay. 6. Chạy. *
1,2,3,4,5,6.
1,2,3,4.
1,2,3,4,5.
1,2,4.
3.Vỏ tôm được cấu tạo từ thành phần nào? *
Cuticun.
Kitin.
Đá vôi
Kitin có ngấm thêm canxi.
4.Trong số các loài động vật sau, có bao nhiêu loài thuộc lớp giáp xác? 1. Tôm sông; 2. Cua đồng; 3. Cua biển; 4. Nhện nhà; 5. Rận nước; 6. Con sun; 7. Con tôm hùm; 8. Chân kiếm tự do; 9. Bọ cạp; 10. Ghẹ. *
a.6
b.7
c.8
d.9
5.Loài giáp xác nào có lợi? *
Cua nhện.
Con sun.
Chân kiếm kí sinh.
Mọt ẩm
6.Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ? *
Tôm ở nhờ
Tôm hùm
Cua đồng
Chân kiếm kí sinh
7.Bộ phận nào sau đây không thuộc phần đầu - ngực của nhện? *
Đôi kìm
Đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Núm tuyến tơ
8.(1) Chăng tơ phóng xạ; (2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi; (3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung); (4) Chăng các tơ vòng. Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước nào? *
1-2-3-4
3-1-4-2
3-4-1-2
1-3-4-2
9.Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *
Bọ cạp.
Nhện.
Mọt ẩm
Ve bò
10.Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác: 1. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. 2. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. 3. Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. 4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian .Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. *
(3) → (2) → (1) → (4).
(2) → (4) → (1) → (3).
(3) → (1) → (4) → (2).
(2) → (4) → (3) → (1).