bạch huyết là gì ? nêu điểm giống và khác nhau giữa bạch huyết và máu
Sự khác nhau và giống nhau giữa máu,nước mô và bạch huyết
a) Đông máu là gì? Viết sơ đồ cơ chế đông máu? Ý nghĩa của sự đông máu với cơ thể.
b) Nêu cấu tạo hệ bạch huyết? Viết sơ đồ luân chuyên bạch huyết trong mỗi phân hệ? Vai trò của hệ bạch huyết
tham khảo
a,
Đông máu là hiện tượng máu bị đông lại khi ra khỏi cơ thể
Ý nghĩa của sự đông máu
- Đây là cơ chế tự bảo vệ cơ thể chống mất máu khi các mạch máu bị đứt
- Nó giúp cơ thể không bị mất máu khi bị thương
TK
a)
Ý nghĩ cơ bản :
-Giúp cơ thể ko bị mất máu nhiều.
-Giúp cơ thể tự bảo vệ khi bị thương.
-Tránh cho vi khuẩn và vi rút xâm nhập vào vết thương.
Đông máu là hiện tượng khi có tổn thương mạch máu, các yếu tố đông máu được hoạt hóa tạo thành cục máu đông, ngăn không cho máu chảy ra ngoài, là 1 cơ chế bảo vệ cơ thể.
Loại tế bào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu là tiểu cầu.
Tham khảo
b)
- Thành phần cấu tạo hệ bạch huyết gồm :
* Phân hệ lớn :
- Mao mạch bạch huyết
- Hạch bạch huyết
- Mạch bạch huyết
- Ống bạch huyết
* Phân hệ nhỏ :
- Mao mạch bạch huyết
- Hạch bạch huyết
- Mạch bạch huyết
- Ống bạch huyết
sơ đồ luân chuyên bạch huyết trong mỗi phân hệ
Mao mạch BH -> mạch BH -> hạch BH -> mạch BH ->ống BH -> tĩnh mạch
Vai trò hệ bạch huyết
Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa phân hệ lớn và phân hệ nhỏ trong phần lưu thông bạch huyết?
+ Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở nửa trên bên trái và ở nửa dưới của cơ thể
+ Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể
Tham khảo:
Đặc điểm so sánh | Vòng tuần hoàn nhỏ | Vòng tuần hoàn lớn |
Đường đi của máu | Từ tâm thất phải theo đọng mạch phổi đến 2 lá phổi, theo tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái | Từ tâm thất trái theo động mạch cảnh đến các tế bào rồi theo tĩnh mạch cảnh trên và tĩnh mạch cảnh dưới rồi về tâm nhĩ phải |
Nơi trao đổi | Trao đổi khí ở phổi | Trao đổi chất ở tế bào |
Vai trò | Thải CO2 và khí độc trong cơ thể ra môi trường ngoài | Cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho các hoạt động sống của tế bào |
Độ dài vòng vận chuyển của máu | Ngắn hơn | Dài hơn vòng tuần hoàn nhỏ |
Máu được cấu tạo bởi:.
A huyết tương và hồng cầu
B. Huyết tương, bạch cầu và tiểu cầu
C. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
D. huyết tương và các tế bào máu
Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 17: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
so sánh giữa máu và bạch huyết
so sánh giữa máu và bạch huyết
Trả lời
Máu:
1. Máu là màu đỏ do sự hiện diện của tế bào hồng cầu.
2. Máu huyết tương chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
3. Nó có chứa protein diffusible và không diffusible như albumin, globulin và fibrinogen.
4. Nó có thể cục máu đông do sự hiện diện của số tiền nhiều hơn của fibrinogen.
5. Nó mang hơn O 2 và thực phẩm tiêu hóa hơn.
Bạch huyết:
1. Lymphs không màu do sự vắng mặt của hồng cầu.
2. Plasma bạch huyết có chứa bạch cầu.
3. Nó có chứa protein diffusible.
4. Nó clotes chậm do sự hiện diện của ít fibrinogen.
5. Nó mang ít O 2 và các sản phẩm ít tiêu hóa.
Máu:
1. Máu là màu đỏ do sự hiện diện của tế bào hồng cầu.
2. Máu huyết tương chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
3. Nó có chứa protein diffusible và không diffusible như albumin, globulin và fibrinogen.
4. Nó có thể cục máu đông do sự hiện diện của số tiền nhiều hơn của fibrinogen.
5. Nó mang hơn O 2 và thực phẩm tiêu hóa hơn.
Bạch huyết:
1. Lymphs không màu do sự vắng mặt của hồng cầu.
2. Plasma bạch huyết có chứa bạch cầu.
3. Nó có chứa protein diffusible.
4. Nó clotes chậm do sự hiện diện của ít fibrinogen.
5. Nó mang ít oxi và các sản phẩm ít tiêu hóa.
Máu:
1. Máu là màu đỏ do sự hiện diện của tế bào hồng cầu.
2. Máu huyết tương chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
3. Nó có chứa protein diusible và không diusible như albumin, globulin và brinogen.
4. Nó có thể cục máu đông do sự hiện diện của số tiền nhiều hơn của brinogen.
5. Nó mang hơn O 2 và thực phẩm tiêu hóa hơn.
Bạch huyết:
1. Lymphs không màu do sự vắng mặt của hồng cầu.
2. Plasma bạch huyết có chứa bạch cầu.
3. Nó có chứa protein diusible.
4. Nó clotes chậm do sự hiện diện của ít brinogen.
5. Nó mang ít O 2 và các sản phẩm ít tiêu hóa
Chất độc được hấp thu ở ruột non qua con đường : A. Bạch huyết B. Máu C. Đường máu và bạch huyết D.không được hấp thu
Câu 1: Máu bao gồm *
1 điểm
- Hồng cầu và tiểu cầu
- Huyết tương và các tế bào máu
- Bạch cầu và hồng cầu
- Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
Câu 1: Máu bao gồm *
1 điểm
- Hồng cầu và tiểu cầu
- Huyết tương và các tế bào máu
- Bạch cầu và hồng cầu
- Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu