Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
số mol(n)(mol) | k/lượng(m)(kg) | số phân tử | |
CH4 | 0,25 | ||
H2SO4 |
9.1023 | ||
C2H6O | 23 | ||
Fe2(SO4)3 | 1,6 |
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
……g chì kết hợp với …..g oxi tạo ra một mol phân tử PbO3 có khối lượng …..g.
621(207×3) g chì kết hợp với 64 (16X4) g oxi tạo ra một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng 685 g.
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Một mol nguyên tử Cu có khối lượng ……g và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …….g kết hợp với nhau tạo thành một …… CuS có khối lượng …..g.
Một mol nguyên tử Cu có khối lượng 64 g và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng 32 g kết hợp với nhau tạo thành một mol phân tử CuS có khối lượng 96g.
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
tiếp theo lần lượt từ trái qua phải là:600 000;600
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
\(a_1,m_{CaCO_3}=0,25.100=25(g)\\ a_2,m_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.64=9,6(g)\\ a_3,m_{H_2SO_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.98=147(g)\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
0,25 tấn = c kg
Ta có: 0,25 tấn = 1000kg × 0,25 = 250kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 250.
Các giá trị tương ứng của V và m được cho tương ứng trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận hay không
Ta có bảng sau
V | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
m | 7,8 | 15,6 | 23,4 | 31,2 | 39 |
7,8 | 7,8 | 7,8 | 7,8 | 7,8 |
Vì = 7,8 nên m =7,8V
Vậy m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
a) Khoi luong cua khi SO3
mSO3 = nSO3 . MSO3
= 0,25 . 80
= 20 (g)
So phan tu cua khi SO3
A = nA . 6 .10-23
= 0,25 . 6 . 10-23
= 1,5 . 10-23
khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 0,5 . 32
= 16 (g)
So mol phan tu cua khi Oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 0,5 . 6 .10-23
= 3 . 10-23
Khoi luong cua khi clo
mCl2 = nCl2 . MCl2
= 0,75 . 71
= 53,25 (g)
So mol cuar phan tu khi clo
A = nA . 6 . 10-23
= 0,75 . 6 . 10-23
= 4,5 . 10-23
b) Khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 1 . 32
= 32 (g)
So mol cua phan tu khi oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 1. 6 . 10-23
= 6 . 10-23
Khoi luong cua khi cacbon monooxit
mCO = nCO . MCO
= 1,5 . 28
= 42 (g)
So mol cua phan tu khi cacbon monooxit
A = nA . 6 . 10-23
= 1,5 . 6 .10-23
= 9 . 10-23
Khoi luong cua khi metan
mCH4 = nCH4 . MCH4
= 0,125 . 16
= 2 (g)
So mol cua phan tu khi metan
A = nA . 6 .10-23
= 0,125 . 6 .10-23
= 0,75 . 10-23
Chuc ban hoc tot
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong 342g đường C12H22O11 có ……mol …..C, ……mol …… H và …………… mol …………. O. Khối lượng của ………….. C là …………. g, khối lượng của …………… H là …………. g, khối lượng của …………. O là …………… g.
Trong 342 g đường C12H22O11 có 12 mol nguyên tử C, 22 mol nguyên tử H và 11 mol nguyên tử O. Khối lượng của 12 mol nguyên tử C là 144 g, khối lượng của 22 mol nguyên tử H là 22 g, khối lượng của 11 mol nguyên tử O là 176g.