cho mạch điện như sau R2//(R1nt[R5//(R3ntR4))
. R1=5 Ω, R2=7Ω, R3=1Ω, R4=5 Ω,R5 =3 Ω, I3=0,5A. Tính cường độ dòng điện đi qua mỗi điện trở và U toàn mạch
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ; I 3 = 2 A.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 2 = 4 Ω ; R 3 = 6 Ω ;
R 4 = 3 Ω ; R 5 = 10 Ω ; U AB = 24 V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 4 = 6 Ω ; U 5 = 6 V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 2 = 14 Ω ; R 4 = R 5 = 6 Ω ; I 3 = 2 A. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3Ω, R 2 = 8 Ω, R 4 = 6 Ω, U 5 = 6V. Gọi x, y, z lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R 1 , R 2 và R 3 . Tổng (x + y + z) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2A
B. 4A
C. 3A
D. 5A
đáp án D
+ Phân tích đoạn mạch:
R 1 n t R 3 / / R 4 n t R 5 / / R 2
R 34 = R 3 R 4 R 3 + R 4 = 2 R 1345 = R 1 + R 34 + R 5 = 8 ⇒ R = R 2 . R 1345 R 2 + R 1345 = 4 Ω
I 1 = I 1345 = I 5 = U 5 R 5 = 2 A ⇒ I 3 = U 34 R 3 = I 1345 R 34 R 3 = 4 3 A I 2 = U A B R 2 = I 1345 . R 1345 R 2 = 2 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 3 Ω, R2 =6 Ω, R3 = 8 Ω, R4 = 4 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 3,5A. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở. giúp mình với mọi người ơiiii
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω , R 4 = 6 Ω .Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 4 .
A. 1A
B. 1,5A
C. 2/3A
D. 1/3A
Ta có: R 23 = R 2 + R 3 = 6 Ω ⇒ R A B = R 1 . R 23 R 1 + R 23 = 2 Ω
Tổng trở của mạch ngoài: R n g = R A B + R 4 = 8 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = E R n g + r = 1 ( A ) ⇒ I 4 = 1 ( A )
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ:
E 1 = 12 V , r 1 = 1 Ω , E 2 = 6 V , r 2 = 2 Ω , E 3 = 9 V , r 3 = 3 Ω , R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω .
Tính U A B và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A. U A B = 26 , 4 V và I = 1,8 A
B. U A B = 13 , 6 V và I = 0,2 A
C. U A B = 27 , 6 V và I = 1,8 A
D. U A B = – 13 , 6 V và I = 0,2 A
Giả sử chiều dòng điện trong mạch như hình.
Áp dụng định luật ôm cho mạch kín ta có: I = E 2 + E 3 − E 1 R 1 + R 2 + R 3 + r 1 + r 2 + r 3 = 0 , 2 ( A ) > 0
Vì I > 0 nên giả sử đúng.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B: U A B = E 1 + I ( R 1 + R 3 + r 1 ) = 13 , 6 ( V )
Chọn B