1.
mẫu chất | số mol | khối lượng | thể tích ( gam/mol) |
16 gam khí oxi | 0,5 | _ | |
4,48 lít khí oxi (đktc) | _ | ||
6,02.10\(^{22}\) phân tử khí oxi | |||
6 gam cacbon | _ | ||
0,4 mol khí nitơ | _ | ||
9 ml nước lỏng | 9 gam | _ |
2.Khí Zlà hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H\(_2\) bằng 22.
a. Tính khối lượng mol phân tử của khí Z.
b. Lập công thức phân tử của khí Z.
c. Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (M\(_{kk}\) = 29 gam/mol)
3.Thảo luận về tình huống sau: Bạn Vinh cho rằng có thể tính tỉ khối của khí A so với khí B bằng công thức :d\(_{\dfrac{A}{B}}\)= đó m\(_A\), m\(_B\) là khối