Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu
6 – Môi trường nhiệt đới nằm trong khỏang vĩ tuyến nào trên địa cầu ?
a.Vĩ tuyến 5oB – 5oN b.Vĩ tuyến 30oB – 30oN
c.Vĩ tuyến xích đạo d.Vĩ tuyến từ 5o - 30o ở hai bán cầu.
câu 1: môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên bán cầu
A.vĩ tuyến 5'B - 5'N C.vĩ tuyến 30'B - 30'N
B.vĩ tuyến xích đạo D.vĩ tuyễn 5' - 30' ở hai bán cầu
câu 2: môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng vĩ tuyễn nào trên bán cầu
A.vĩ tuyễn 5'B - 5'N C.vĩ tuyến 30'B - 30'N
B.vĩ tuyễn xích đạo D.vĩ tuyễn 5' 30' ở hai bán cầu
Mai mik thi rồi mn giúp mik với ạ
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N D. Vĩ tuyến xích đạo
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường địa trung hải
Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì
Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á C. Đông Nam Á, Đông Á
B. Nam Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi
Câu 5: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng C. Ven biển, các con sông lớn
B. Các trục giao thông lớn D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo
Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?
A. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc
Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2 kiểu môi trường C. 4 kiểu môi trường
B. 3 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu 10: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì C. Anh
B. Pháp D. Đức
Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng C. Đới lạnh
B. Đới ôn hòa D. Nhiệt đới
Câu 13: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường ôn đới lục địa
B. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới gó mùa
Câu 14: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường địa trung hải
Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh
Câu 16: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 17: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 5500m
B. 4000m D. 6500m
Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 55000m
B. 4000m D. 6500m
Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?
A. Kí hiệp định thương mại tự do C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô
B. Thành lập các hiệp hội khu vực D. Hạn chế phát triển công nghiệp
Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?
A. Núi lửa C. Bão tuyết
B. Bão cát D. Động đất
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày C. Lông không thấm nước
B. Mỡ dày D. Da thô cứng
Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?
A. Rừng rậm nhiệt đới C. Rêu, địa y
B. Xa van, cây bụi D. Rừng lá kim
Câu 23: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N D. Vĩ tuyến xích đạo
Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường địa trung hải
Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì
Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á C. Đông Nam Á, Đông Á
B. Nam Á, Đông Á D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi
Câu 5: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng C. Ven biển, các con sông lớn
B. Các trục giao thông lớn D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo
Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?
A. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc
Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2 kiểu môi trường C. 4 kiểu môi trường
B. 3 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường
Câu 8: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu 10: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì C. Anh
B. Pháp D. Đức
Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng C. Đới lạnh
B. Đới ôn hòa D. Nhiệt đới
Câu 13: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường ôn đới lục địa
B. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 14: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?
A. Môi trường ôn đới hải dương C. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường ôn đới lục địa D. Môi trường địa trung hải
Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh
Câu 16: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường ôn đới
Câu 17: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 5500m
B. 4000m D. 6500m
Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m C. 55000m
B. 4000m D. 6500m
Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?
A. Kí hiệp định thương mại tự do C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô
B. Thành lập các hiệp hội khu vực D. Hạn chế phát triển công nghiệp
Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?
A. Núi lửa C. Bão tuyết
B. Bão cát D. Động đất
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày C. Lông không thấm nước
B. Mỡ dày D. Da thô cứng
Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?
A. Rừng rậm nhiệt đới C. Rêu, địa y
B. Xa van, cây bụi D. Rừng lá kim
Câu 23: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất
Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%
1. c
2. d
3. d
4. b
5. d
6. b
7. c
8. c
9. d
10. b
11. a
12. b
13. d
14. b
15. a
16. c
17. c
18. a
19. c
20. c
21. d
22. c
23. a
24. c
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
D. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Môi trường nhiệt đới trong đới nóng, nằm trong khoảng: a.Giữa hai chi tuyến Bắc và Nam. b.Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở hai bán cầu. c.Vĩ tuyến 5 độ B đến vùng cực Bắc. d.Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40 độ N.
b. Vĩ tuyến 5 độ đến chí tuyến ở 2 bán cầu
Đới ôn hòa nằm ở khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu
giới hạn từ:23'27 B,N đến 60'33 B,N
Nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu
A.vĩ tuyến 5'B - 5'N C.vĩ tuyễn 30'B - 30'N
B.vĩ tuyến xích đạo D.vĩ tuyễn từ 66' 33' đến hai cực
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5o đến
Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5o đến chí tuyến Bắc(Nam)
câu trả lời là :
môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5\(^0\) đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
chúc bạn một buổi tối tốt lành nhoa :>>>
Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 49. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 50. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 51. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 52. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 53. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình.
B. Đông – tây và theo mùa.
C. Bắc – nam và đông – tây.
D. Vĩ độ và theo mùa.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
Câu 55. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 56. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới?
A.Thay đổi theo mùa
B.Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng
C.Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng
D.Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp
Câu 58: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A.Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B.Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C.Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D.Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 59: Nhiệt độ trung bình năm ở môi trường nhiệt đới là trên
A.20oC B. 23°c C. 18°C D. 25°C
Câu 60: Lượng mưa trung bình năm của Môi trường nhiệt đới là
A.500mm - 1500mm
B.1000mm - 1500mm
C.1500mm - 2000mm
D.2000mm 2500mm
Câu 61: Ở vùng nhiệt đới, trong năm có một thời kì khô hạn kéo dài từ
A.3 đến 6 tháng
B.3 đến 7 tháng
C.3 đến 8 tháng
D.3 đến 9 tháng
Câu 62: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng
A.Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn
B.Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ
C.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn
D.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ
Câu 63: Môi trường nhiệt đới phân bố rõ ở vùng nào?
A.Châu phi, châu Mĩ, lục địa Ôxtraylia
B.Châu Phi, châu Mĩ, châu Âu
C.Châu Phi, châu mĩ, châu Á.
D.Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương
Câu 64: Đi từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là
A.Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B.Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
C.Xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D.Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 65. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 66. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 67. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 68. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông Nam.
Câu 69. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đất, sóng thần.
B. Bão, lốc.
C. Hạn hán, lũ lụt.
D. Núi lửa.
Câu 70. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 71. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì.
B. Cây lúa nước.
C. Cây ngô.
D. Cây lúa mạch.