Tìm số tự nhiên x biết 11 chia hết cho ( x - 1 )
tìm số tự nhiên x biết:
a) x +16 chia hết cho x + 1
b) x + 11 chia hết cho x + 1
\(a,x+16⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)+15⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow15⋮x+1\) ( vì \(x+1\inℕ\) )
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(15\right)=\left\{\pm1;\pm3;\pm5;\pm15\right\}\)
Mà \(x\inℕ\Rightarrow x+1=1;3;5;15\)
\(\Rightarrow x=0;2;4;14\)
Vậy x = .................
\(x+16⋮x+1\)
\(x+1+15⋮x+1\)
\(15⋮x+1\)
\(x+1\in\left\{15,3,5,1,-15,-3,-5,-1\right\}\)
\(x\in\left\{14,4,2,0,-6,-2,-14\right\}\)
\(a,x+16⋮x+1\)
\(\left(x+1\right)+15⋮x+1\)
\(15⋮x+1\)
Vì x là stn nên x + 1 > 1
Ta có bảng
x + 1 | 1 | 3 | 5 | 15 |
x | 0 | 2 | 4 | 14 |
Vậy \(x\in\left\{0;2;4;14\right\}\)
tìm số tự nhiên x biết
a)2x+16 chia hết cho x+1
b) x+11 chia hết cho x+1
a) 2x + 16 chia hết cho x + 1
2x + 2 + 14 chia hết cho x + 1
2.(x + 1) + 14 chia hết cho x + 1
=> 14 chia hết cho x + 1
=> x + 1 thuộc Ư(14) = {1; 2 ; 7 ; 14}
Xét 4 trường hợp ,ta có :
x + 1 = 1 =>x = 0
x + 1 = 2 => x= 1
x + 1 = 7 = > x = 6
x + 1 = 14 =>x = 13
b) x + 11 chia hết cho x + 1
x + 1 + 10 chia hết cho x + 1
=> 10 chia hết cho x + 1
=> x +1 thuộc Ư(10) = {1 ; 2 ; 5 ; 10}
Còn lại giống câu a
2x+16
=2x+2+14
=2.(x+1)+14 chia hết cho x+1
Mà 2.(x+1) chia hết cho x+1 nên 14chia hết cho x+1
Và x+1=1;2;7;14
Vậy x=0;1;6;13
b)x+11
=x+1+10 chia hết cho x+1
Mà X=1 chia hết cho x+1 nên 10 chia hêts cho x+1
Và x+1=1;2;5;10
Vậy x=0;1;4;9
Tìm số tự nhiên x biết:
a,10 chia hết cho(3x+1)
b,x+11 chia hết cho x + 1
a)
=> 3x+1 là ước của 10=1;2;5;10
Do 3x+1 chia 3 dư 1=> 3x+1=10; 1
=> x=0; 3
b)
=> x+1+10 chia hết cho x+1
=> 10 chia hết cho x+1
=> x+1 là ước của 10=1;2;5;10
=> x=0;1;4;9.
a) \(10⋮3x+1\)
\(\Leftrightarrow3x+1\inƯ\left(10\right)\)
Vì \(x\in N\Rightarrow3x+1\in N\), 3x+1 chia 3 dư 1
\(\Leftrightarrow3x+1\in\left\{1,2,5,10\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0,3\right\}\)
Tìm các số tự nhiên x biết
a) 7 chia hết cho x +1
b) 12 chia hết cho x - 4
c)11- x chia hết cho x
a) 7 chia hết cho x+1 => x+1={1;7} => x={0;6}
b) 12 chia hết cho x-4 => x-4={1; 3, 4; 6; 12} => x={5;7;8;10;16}
c) \(\frac{11-x}{x}=\frac{11}{x}-1\) => 11 chia hết cho x và x\(\le\)11 => x={1;11}
tìm số tự nhiên x biết:
a, 15 chia hết cho (2x+1)
b,10 chia hết cho (3x+1)
c, x+16 chia hết cho x+1
d, x+11 chia hết cho x+1
15 chia hết cho 2x+ 1 2x + 1 thuộc Ư(15) = {1;3;5;15} 2x + 1 = 1 => x= 0 2x+ 1 = 3 => x= 1 2x + 1 = 5 => x = 2 2x + 1= 15 => x = 7 Vậy x thuộc {0;1;2;7}
a) 15 chia hết cho (2x+1) => 2x+1 thuộc Ư(15)
ta có: Ư(15)={5;3;1;15}
Ta có: 2x+1= 1 thì x=0
Nếu 2x+1=3 thì x= 1
Nếu 2x+1=5 thì x=3
Nếu 2x+1=15 thì x= 7
b) 10 chia hết cho 3x+1 => 3x+1 thuộc Ư(10)
Ta có: Ư(10)={1;5;2;10}
1 | 5 | 2 | 10 | |
x | loại | loại | 1 | 3 |
c) Vì x+16 chia hết cho x+1
=> (x+1)+15 chia hết cho x+1
Vì x+1 chia hết cho x+1 => 15 chia hết cho x+1
bạn làm theo cách tương tự như câu a nhé
d) Ta có: x+11 chia hết cho x+1
=> (x+1)+10 chia hết cho x+1
Vì x+1 chia hết cho x+1 => 10 chia hết cho x+1
bạn làm tương tự như câu b nhé
10 chia hết cho 3x + 1
3x + 1 thuộc U(10) = {1;2;5;10}
3x + 1 = 1 => x= 0
3x + 1 = 2 => loại
3x+ 1= 5 => loại
3x + 1= 10 => x= 3
x + 16 chia hết cho x + 1
x + 1 + 15 chia hết cho x + 1
15 chia hết cho x + 1
x + 1 thuộc U(15) = {1;3;5;15}
x + 1 = 1 => x= 0
x + 1 = 3 => x = 2
x + 1 = 5 => x= 4
x+ 1 = 15 => x= 14
d) x +11 chia hết cho x + 1
x + 1 + 10 chia hết cho x + 1
10 chia hết cho x+ 1
x + 1 thuộc U(10) = {1;2;5;10}
x + 1 = 1 => x= 0
x + 1 = 2 => x = 1
x + 1 = 5 => x= 4
x+ 1= 10 => x= 9
Tìm x biết 3x + 1 chia hết cho 11 - 2x ( x là số tự nhiên )
Tìm x biết : 3x + 1 chia hết cho 11 - 2x ( x là số tự nhiên )
+) 11 - 2x luôn chia hết 11 - 2x
=> 3.(11 - 2x) chia hết cho 11 - 2x hay 33 - 6x chia hết cho 11 - 2x
+) 3x + 1 chia hết cho 11 - 2x => 2.(3x+ 1) chia hết cho 11 - 2x Hay 6x + 2 chia hết cho 11 - 2x
=> (33 - 6x) + (6x + 2) chia hết cho 11 - 2x
=> 35 chia hết cho 11 - 2x
=> 11 - 2x \(\in\) Ư(35) = {35;7;5;1}
+) 11 - 2x = 35 => x =....
+﴿ 11 ‐ 2x luôn chia hết 11 ‐ 2x
=> 3.﴾11 ‐ 2x﴿ chia hết cho 11 ‐ 2x hay 33 ‐ 6x chia hết cho 11 ‐ 2x
+﴿ 3x + 1 chia hết cho 11 ‐ 2x => 2.﴾3x+ 1﴿ chia hết cho 11 ‐ 2x Hay 6x + 2 chia hết cho 11 ‐ 2x
=> ﴾33 ‐ 6x﴿ + ﴾6x + 2﴿ chia hết cho 11 ‐ 2x
=> 35 chia hết cho 11 ‐ 2x => 11 ‐ 2x \﴾\in\﴿ Ư﴾35﴿ = {35;7;5;1}
+﴿ 11 ‐ 2x = 35 => x =35;7;5;1
Bài 1 : Cho a thuộc N*. Chứng minh rằng ( 4^a +1 ) . (4^a +2) chia hết cho 3
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x , biết 4^x +11 = 6y
Bài 3: Cho biết a và 5a có tổng các chữ số bằng nhau . Chứng minh rằng a chia hết cho 9
Bài 4 : Tìm tất cả các số tự nhiên x , y sao cho x+1 chia hết cho y và y+1 chia hết cho x
cho x là số tự nhiên .Biết x :3 dư 1 ;chia 4 dư 2 ;chia 5 dư 3;chia 6 dư 4; chia hết cho 11.tìm x
Gọi số đó là x.
Ta có: x + 2 chia hết cho 3; 4; 5; 6
=> x + 2 là BC(3, 4, 5, 6)
Vì BCNN(3, 4, 5, 6) = 60 => x + 2 = 60 . q (q \(\in\)
N)
Do đó x = 60 . q - 2
Mặt khác x chia hết cho 11. => chọn q = 1; 2; 3; 4; ...
Ta thấy q = 7 thì x = 60 x 7 - 2 = 418 chia hết cho 11
Vậy số cần tìm là 418
ta có: x :3 dư 1
x :4 dư 2
x : 5 dư 3
x :6 dư 4
=> x+2 : 3
x+2 :4
x+2 : 5
X+2 : 6
=>x+2=B(3;4;5;6)=>x+2={60;120;180;....;420;480;...}=>x={48;118;178;...;418;478;...}
x=418
vậy x=418
1, Tìm 2 số tự nhiên x,y biết rằng số này thêm 1 thì chia hết cho số kia
2.Tìm số có 4 chữ số chia hết cho 11 và được tổng các chữ số của chúng cũng chia hết cho 11