Bài 3: Phép thuật mèo con
Địa | Thủy | Ruộng | Đất | Sơn |
Điền | Vườn | Núi | Lửa | Lâm |
Liên | Thiên | Mộc | Rừng | Viên |
Sen | Hỏa | Cây | Trời | Nước |
Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Đất nước | Bom nguyên tử | Xin được trợ giúp | Chất phác | Cầu viện |
Nhà thờ | Ăn lót dạ | Đường cày | Bom H | Giáo sĩ |
Thật thà
| Chức sắc trong đạo Hồi | Bom A | Bom khinh khí | Sá cày |
Xã tắc | Loài cua nhỏ | Con da | Giáo đường | Điểm tâm |
Giúp mình với cảm ơn .
Bài 1: Phép thuật mèo con.
thập | bốn | mặt trời | hai | |
nhị | núi |
| ||
thủy | trước | nước |
| |
sơn | sau | mười | nhị | |
hậu | thái dương | tứ |
| |
tiền | giang sơn |
|
thập-mười
nhị-hai
thủy-nước
sơn-núi
hậu-sau
tiền-tứ
thái dương-mặt trời
giang sơn-nước
bốn-tứ
thập:mười
nhị:hai
thủy:nước
sơn:núi
hậu:sau
tiền:trước
thái dương:mặt trời
giang sơn:đất nước
tứ:bốn
Bài 3: Phép thuật mèo con
ĐỀ 1
Nhanh nhẹn | Tháo vát | To lớn | Giang sơn | Kiệt xuất |
Xuất chúng | Ngơ ngác | Thông minh | Gắn bó | Sáng suốt |
Bỡ ngỡ | Xây dựng | Tiết kiệm | Năm châu | Hoàn cầu |
Khăng khít | Đất nước | Vĩ đại | Kiến thiết | Dành dụm |
cái này là cùng nghĩa tôi có học cái này
Bài 4: Phép thuật mèo con
ĐỀ 1
Chủ yếu | Lách | Gắn bó | Chút | Bất chợt |
Bằng hữu | Gieo | Nhúc nhích | Gấp gáp | Bạn hữu |
Nâng | Đỡ | Gấp rút | Ít | Bất ngờ |
Khăng khít | Vãi | Luồn | Cốt yếu | Động đậy |
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Mình không hiểu đề cho lắm cậu ạ !!
Chủ yếu=Cốt yếu
Lách=Luồn
Gắn bó=Khăng khít
Chút = Ít
Bất chợt=Bất ngờ
Bằng hữu=Bạn hữu
Gieo=Vãi
Nhúc nhích = Động đậy
Gấp gáp=Gấp rút
Nâng = Đỡ
Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con)
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa
Thảo dược | Người bảo vệ rừng | Ham hố | Nhộn nhịp | Rô bốt |
Cây thuốc | Kiểm lâm | Dũng cảm | Mộc mạc | Người máy |
Giản dị | Sầm uất | Gan dạ | Kẻ phá rừng | Hỏi |
Bảo bối | Lâm tặc | Chất vấn | Hồ đồ | Bảo vật |
rô bốt- người máy
kiểm lâm-người bảo vệ rừng
lâm tặc- kẻ phá rừng
chất vấn-hỏi
bảo vật-bảo bối
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Dương |
Khuyển |
Gió |
Mây |
Tẩu |
Điền |
Địa |
Lão |
Đồng |
Trạch |
Đất |
Nhà |
Già |
Vân |
Trẻ |
Chạy |
Phong |
Ruộng |
Chó |
Dê |
Quy |
Khánh |
Còn |
Phúc |
Tồn |
Về |
Gió - Phong
Còn - Tồn
Chó - Khuyển
Mây - Vân
Đất - Địa
Đồng - Ruộng
Dê - Dương
Lão - Già
Chạy - Tẩu
Mình chỉ tìm được vầy thôi ạ.
Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
ĐỀ 1
Trái | Thay mặt | Nước ngoài |
| |||
Xơi cơm | Niên khóa | Chó biển | Dũng cảm | |||
Mong ngóng | Nhà thơ | Quả |
| |||
Đại diện | Ngoại quốc | Ăn cơm | Năm học | |||
Hải cẩu | Gan dạ | Hi vọng | Thi nhân | |||
Hi sinh | điểm tâm | sửng sốt | xe ben | |||
đa sắc tộc | yên tĩnh | hòa bình | hổng thấy | |||
hàng trình | dòng kinh | chết | đồ ăn lót dạ | |||
ngạc nhiên | xe tải | nhiều chủng tộc | lặng yên | |||
thái bình | không thấy | di chuyển xa | dòng kênh |
Tài sản
Trái
Thay mặt
Nước ngoài
Xơi cơm
Niên khóa
Chó biển
Dũng cảm
Mong ngóng
Nhà thơ
hòa bình-thái bình
dòng kinh-dòng kênh
Nước ngoài-Ngoại quốc
Thi nhân-Nhà thơ
Gan dạ-Dũng cảm
chết-Hi sinh
Xơi cơm-Ăn cơm
điểm tâm -đồ ăn lót dạ
lặng yên-yên tĩnh
không thấy-hổng thấy
Hải cẩu-Chó biển
đa sắc tộc -nhiều chủng tộc
xe tải-xe ben
Năm học-Niên khóa
Trái-Quả
chỉ biết chừng đó thôi
Bài 1: Phép thuật mèo con
Tế nhị | Khăng khít | Xã tắc | Lúc còn sống | Tân thời |
Mười phương | Lịch sự | Gắn bó | Bạn bè | Dìu dắt |
Tiến bộ | Bằng hữu | Thập phương | Hợp tác | Phát triển |
Sinh thời | Nhà nước | Kèm cặp | Cộng tác | Kiểu mới |
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.”
A – lợi B – đức C – danh D – lộc
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)
A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.”
A – lợi B – đức C – danh D – lộc
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)
A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân
Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Đất nước-
Ăn lót dạ-
Đường cày-
Bom nguyên tử-
Xin được trợ giúp-
Bom khinh khí-
Thật thà-
Chức sắc trong đạo Hồi-
Giáo đường-
Loài cua nhỏ-
Đây là thi trạng nguyên,bạn ko được gian lân
Bạn thi trạng nguyên nào đấy mk mai thi trạng nguyên cấp huyện