Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To stop V-ing: dừng cái gì đó lại.
2. To stop to V: dừng lại để làm gì.
Giúp mình với TTvTT
Đặt câu với các từ sau:
To bow out of st: nghỉ hưu/từ giã khỏi việc làm gì
To nudge one's way into st: thôi thúc bản thân làm gì/dấn thân vào việc gì
On top of all that/this.........: ngoài ra/bên cạnh những điều đó
To catch oneself: bất chợt dừng lại, chợt kìm nén bản thân lai
To resent st: bực tức, phẫn nộ trước điều gì
To urge sb to V: thôi thúc ai làm gì
To have the urge to V: có 1 sự thôi thúc phải làm gì
đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
V. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi, bắt đầu bằng cụm từ cho sẵn.
1. "Stop talking, Joe," the teacher said.à The teacher told Joe……………………………….
2. "Go to your room," her father said to her.à Her father forced her………………………………
3. "Give me the key," he said to her.à He asked her…………………………………………………….….
4. "Don't touch it," Mrs Brown said to the boyà Mrs Brown told …………………………………….
5. “Don’t go to bed too late”. My mother said to me.à My mother asked......................................................
6. “What is the name of your school, Peter?” Mai askedà Mai asked Peter…………………………………
7. If you don’t study hard, you may fail the exam.à Unless……………………………………
8. Unless Nga hurries, she will miss the last train.à If Nga……………………………………
1. "Stop talking, Joe," the teacher said.à The teacher told Joe……to stop talking………………………….
2. "Go to your room," her father said to her.à Her father forced her……to go the her room…………………………
3. "Give me the key," he said to her.à He asked her…to give him the key………………………………………………….….
4. "Don't touch it," Mrs Brown said to the boyà Mrs Brown told ……the boy not to touch it……………………………….
5. “Don’t go to bed too late”. My mother said to me.à My mother asked..,e not to go to bed too late....................................................
6. “What is the name of your school, Peter?” Mai askedà Mai asked Peter………what the name of his school was…………………………
7. If you don’t study hard, you may fail the exam.à Unless……you study hard, you may fail the exam ………………………………
8. Unless Nga hurries, she will miss the last train.à If Nga………doesn't hurry, she will miss the last train ……………………………
đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
Khi nào dùng
1)Regret + V-ing :
Regret + to-infinitive
2) Stop + V-ing
Stop + to-infinitive
3) Try + V-ing
Try + to-infinitive
4) remember + V-ing
remember + to-infinitive
Hannah Robert , Help !!!!
1)Regret + V-ing : cảm thấy hối tiếc về việc gì đã làm trong quá khứ
Ví dụ : I regret telling her the bad news . Now she is very upset
Regret + to-infinitive : Cảm thấy tiếc khi phải làm hay nói ra điều gì
Ví dụ : I regret to tell you that your test result was very bad
2) Stop + V-ing : Dừng công việc đang làm lại , thôi không làm nữa
Ví dụ : The teacher came in, all students stopped talking and stood up
Stop + to-infinitive : dừng công việc đang làm lại để làm việc khác
Ví dụ : It started raining, so I stopped to put on my raincoat
3) Try + V-ing : thử làm một việc gì
Ví dụ : Why don't we try coming over her house , maybe she's at home?
Try + to-infinitive: cố gắng để làm gì
Ví dụ : It's the end of the test so you can try to have a rest
4) remember + V-ing : Nhớ là đã làm việc gì ( thường là kí ức trong quá khứ )
Ví dụ : I always remember visiting Ha Long bay last year
remember + to-infinitive : Nhớ phải làm gì
Ví dụ : Please remember to turn off the lights before going out
Cảm ơn bạn đã nhớ đến mình ^^
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed : Meet (gặp) Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) Drive (lái xe) Speak (nói) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khóc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn) Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh (cười) Bring (mang theo) Try (cố gắng) Build (xây) Tidy (dọn dẹp) Buy (mua)
nhanh giúp em ạ
met
enjoyed
helped
drove
spoke
planned
lived
put
wrote
stopped
studied
sang
did
agreed
cried
sat
stood
borrowed
played
ran
stayed
began
asked
broke
laughed
brought
tried
built
tidied
bought
Tìm cụm C – V làm thành phần câu hoặc phụ ngữ của cụm từ trong các câu sau. Hãy cho biết cụm C – V đó làm thành phần gì hoặc phụ ngữ trong cụm từ nào?
a, Trong những lúc nhàn rỗi ấy, chúng tôi thường hay kể chuyện. Và tôi nghe câu chuyện này của một đồng chí già kể lại.
b, Ông lão cứ ngỡ là mình còn chiêm bao.
c, Thầy giáo khen bài tập làm văn bạn Nam viết.
d, Quyển sách của tôi mua bìa rất đẹp.
e, Cái áo treo trên mắc giá rất đắt.
g, Bất cứ chuyến đò nào ông cũng kể được những tin tức mà mở đầu và kết thúc đều hết sức tự nhiên.
h, Chú khen cháu là kẻ có gan to, thua mà không nản chí
GIÚP MÌNH VỚI NHA
a, Trong những lúc nhàn rỗi ấy, chúng tôi //thường hay kể chuyện. Và tôi// nghe câu chuyện này của một đồng chí già kể lại.
Trạng ngữ CN VN CN VN
b, Ông lão //cứ ngỡ là mình còn chiêm bao.
CN VN
c, Thầy giáo// khen bài tập làm văn bạn Nam viết.
CN VN
d, Quyển sách của tôi mua bìa //rất đẹp.
CN VN
Quyển sách của tôi mua là phụ ngữ cho từ bìa
e, Cái áo treo trên mắc giá //rất đắt.
CN VN
Cái áo treo trên mắc là phụ ngữ cho từ giá
g, Bất cứ chuyến đò nào ông //cũng kể được những tin tức mà mở đầu và kết thúc đều hết sức tự nhiên.
CN VN
những tin tức mà mở đầu và kết thúc đều hết sức tự nhiên là phụ ngữ cho cụm từ cũng kể được
h, Chú //khen cháu là kẻ có gan to, thua mà không nản chí.
CN VN