Những câu hỏi liên quan
Đỗ Thị Thanh Thủy
Xem chi tiết
Vũ An Bình
20 tháng 12 2021 lúc 20:54

1. This is my book.

2. May I sit down?

3. 

4. My pencil are green.

5. What colour are they?

6. What do you do at break time?

7. Do you skipping?

8. What are they doing?

9. Are they your friends?

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Thị Thanh Thủy
20 tháng 12 2021 lúc 20:57
Bạn ơi mình Chỉ cần câu3 thôi.
Khách vãng lai đã xóa
Trần Uyên Linh
20 tháng 12 2021 lúc 20:58

 1 this is my book

2 may i sit down

3...........?...........

4 my penclis are geen

Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 8 2017 lúc 15:59

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.”.

Dịch: Chúng ta có thể hoặc mang cái chai trồng cây về nhà, hoặc treo quanh trường lớp để tạo ra một khu vườn treo xinh đẹp.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 8 2019 lúc 18:27

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We also buy some brand-new craft supplies to celebrate and learn about Earth Day.”.

Dịch: Chúng tôi cũng mua ít đồ thủ công mới để ăn mừng cũng như học về ngày trái đất.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 6 2017 lúc 10:33

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Earth Day is coming!”.

Dịch: Ngày trái đất sắp đến rồi.

Đinh trần tâm như
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 4 2021 lúc 21:42

1 danger

2 natural

3 beautiful

4 noisily

5 probably

6 unexperient

7 entertainment

8 collection

9 extinction

10 mysterious

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 2 2019 lúc 7:31

Đáp án: B     

Giải thích: Dựa vào câu: “Today, we learn how to make a hanging garden with plastic bottles.”.

Dịch: Hôm nay, chúng tôi học cách làm vườn treo với chai nhựa.

Bích
Xem chi tiết
Cù Đức Anh
3 tháng 12 2021 lúc 18:46

1. are

2. is

3. are

4. am

5. are

6. are

7. is

8. doing

9. like

10.is

11. does

12. having

Chúc bạn học tốt nha!

Đỗ Thanh Hải
3 tháng 12 2021 lúc 18:46

1. Are/ Am you wearing brown pants?

2. He are/ is wearing green shorts.

3. They are/ is wearing blue T-shirts.

4. I am/are wears/ wearing sneakers.

5. You am/ are wearing glasses.

6. Are/ Is they wearing black caps?

7. What does/ is she wearing?

8. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

9. What's Hermione like/do?

10. Is/ Are she wearing glasses?

11. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

12. What does/ is Spiderman do?

13. Is she having/ have a barbeque tonight?

htfziang
3 tháng 12 2021 lúc 18:47

1. Are/ Am you wearing brown pants?

2. He are/ is wearing green shorts.

3. They are/ is wearing blue T-shirts.

4. I am/are wears/ wearing sneakers.

5. You am/ are wearing glasses.

6. Are/ Is they wearing black caps?

7. What does/ is she wearing?

8. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

9. What's Hermione like/do?

10. Is/ Are she wearing glasses?

11. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

12. What does/ is Spiderman do?

 

13. Is she having/ have a barbeque tonight?

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 10 2018 lúc 7:05

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons.”.

Dịch: Lớp chúng tôi sẽ đón ngày này bằng việc làm thủ công từ các nguyên liệu đã sử dụng trong các tiết học tái chế – dùng lại – làm mới.

Nguyễn Thuỳ Chi
Xem chi tiết
Hoaa
20 tháng 7 2021 lúc 7:26

IV. Ordering words or phrases to make meaningful sentences.

1.      There/ police station/ is/ a/ here/ near.

…………THERE IS A POLICE STATION NEAR HERE……………………………………………………………

2.      learning / in/ they/ the/ classroom/ are

.………THEY ARE LEARNING IN THE CLASSROOM……………………………………………………………

3.      you/ school/ did/ to/ go/ yesterday?

………DID YOU GO TO SCHOOL YESTERDAY………………………………………………………………

4.      he/ what/ going/ to/ do/ is/ next/ week.

………WHAT IS HE GOING TO DO NEXT WEEK………………………………………………………………