Tìm a và b sao đa thu f(x) = x^4 +ax + b chia hết cho x^2 - 4
1, Tìm các số a,b sao cho f(x)=x^4+ax^4+bx-1 chia hết cho đa thức x^2-3x+2
\(x^2-3x+2\)
\(=x^2-2x-x+2\)
\(=x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-1\right)\)
Để \(f\left(x\right)=\left(x^4+ax^4+bx-1\right)⋮\left(x^2-3x+2\right)\)thì :
\(f\left(x\right)=\left(x^4+ax^4+bx-1\right)=\left(x^2-3x+2\right)\cdot Q\)
\(\Leftrightarrow x^4+ax^4+bx-1=\left(x-2\right)\left(x-1\right)\cdot Q\)
Vì đẳng thức trên đúng với mọi x, do đó :
+) Đặt x = 2 ta có pt :
\(2^4+a\cdot2^4+b\cdot2-1=\left(2-2\right)\left(2-1\right)\cdot Q\)
\(\Leftrightarrow16a+2b+15=0\)
\(\Leftrightarrow16a+2b=-15\)(1)
+) Đặt x = 1 ta có pt :
\(1^4+a\cdot1^4+b\cdot1-1=\left(1-2\right)\left(1-1\right)\cdot Q\)
\(\Leftrightarrow a+b=0\)
\(\Leftrightarrow a=-b\)(2)
Thay (2) vào (1) ta có :
\(16\cdot\left(-b\right)+2b=-15\)
\(\Leftrightarrow-14b=-15\)
\(\Leftrightarrow b=\frac{15}{14}\)
\(\Rightarrow a=\frac{-15}{14}\)
Vậy....
Xác định các hằng số a và b sao cho
a) x^4 + ax + b chia hết cho x^2 - 4
b) x^4 + ax^ + bx - 1 chia hết cho x^2 - 1
c) x^3 + ax + b chia hết cho x^2 + 2x - 2
(Chia đa thức cho đa thức)
Chỉ ý kiến của mk thôi
chưa chắc đúng
Tham khảo nhé
Tìm a, b sao cho \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+10x-4\) chia hết cho đa thức \(g\left(x\right)=x^2+x-2\)
Tìm a, b để đa thức f(x)=(x^4)+ax+b chia hết cho đa thức g(x)=(x^2)-4.
Giả sử : x2 - 4 = 0 \(\Rightarrow\)x2 - 22 = 0\(\Rightarrow\)( x - 2 )( x + 2 ) = 0 \(\Rightarrow\)x = 2 và x = - 2 nên x có 2 nghiêm là x = 2 và x = - 2
Ta có :
f( 2 ) = 24 + 2a + b = 16 + 2a + b
f( - 2 ) = ( - 2 )4 - 2a + b = 16 - 2a + b
Để f( x ) \(⋮\)g( x ) thì 16 + 2a + b = 0 ( 1 )và 16 - 2a + b = 0 ( 2 )
Ta lấy ( 1 ) - ( 2 ) ta được : 32 + 2b = 0
\(\Rightarrow\)2b = - 32
\(\Rightarrow\)b = - 16
Thay b = - 16 vào ( 2 ) ta được :
16 - 2a - 16 = 0
\(\Rightarrow\)- 2a = 0
\(\Rightarrow\)a = 0
Vậy : a = 0 và b = - 16
tìm a,b để đa thức P(x)=x^4 - 6x^3+7x^2+ax+b chia hết cho đa thức f(x)=x+1 và chia cho đa thức g(x)=x+2 thì có dư là 12
-Áp dụng định lí Bezout:
\(P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4-6.\left(-1\right)^3+7.\left(-1\right)^2+a.\left(-1\right)+b=0\)
\(\Rightarrow1+6+7-a+b=0\)
\(\Rightarrow a-b=14\left(1\right)\)
\(P\left(-2\right)=\left(-2\right)^4-6.\left(-2\right)^3+7.\left(-2\right)^2+a.\left(-2\right)+b=0\)
\(\Rightarrow16+48+28-2a+b=12\)
\(\Rightarrow2a-b=80\left(2\right)\)
-Từ (1) và (2) suy ra: \(a=66;b=52\)
tìm a và b để đa thức f(x) chia hết cho g(x) biết: f(x)=x^4+x^3+ax^2+4x+b và g(x)=x^2-2x+2
Lời giải:
$f(x)=x^4+x^3+ax^2+4x+b=x^2(x^2-2x+2)+3x(x^2-2x+2)+(a+4)x^2-2x+b$
$=(x^2+3x)(x^2-2x+2)+(a+4)(x^2-2x+2)+2(a+3)x-2(a+4)+b$
$=(x^2+3x+a+4)(x^2-2x+2)+2(a+3)x-2(a+4)+b$
$=(x^2+3x+a+4)g(x)+2(a+3)x-2(a+4)+b$
Để $f(x)\vdots g(x)$ thì:
$2(a+3)x-2(a+4)+b=0,\forall x$
$\Rightarrow a+3=-2(a+4)+b=0$
$\Rightarrow a=-3; b=2$
Tìm các số a và b để đa thức f(x) = 6x^4 -7x^3 +ax^ +3x +2 chia hết cho đa thức h(x) = x^2 -x +b
1) Cho đa thức A= x^4 - 2x^3 + 3x^2 - 5x + 10 và B= x^2 - x + 1. Tìm các đa thức Q và R sao cho A = BQ+R
2) Xác địng số dư khi chia đa thức f(x)= x^25 + x^20 + x^15 + x^30 + x^5 +1 cho
a. x-1
b. x+1
c. x^2-1
3) Tìm x nguyên sao cho giá trị biểu thức x^3 - 2x^2 + 2x chia hết cho x^2 - x +1
4) Xác định số a để
a.x^4 + ax^2 + 1 chia hết cho x^2 - 2x+1
b.2x^2 + ax + 5 chia x + 3 dư 41