nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. trong hợp chất khí của nguyên tố X với hidro , X chiếm 94,12% khối lượng. phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cáo nhất?
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50%
B. 27,27%
C. 60%
D. 40%
Đáp án D
X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 → hợp chất khí của X với H là XH2
Trong XH2, X chiếm 94,12% về khối lượng nên ta có
.100% = 94,12% → X= 32 → X là Lưu huỳnh
Oxit cao nhất của S là SO3 → %S = .100% = 40%
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50%
B. 27,27%
C. 60%
D. 40%
Đáp án D
Hướng dẫn X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 → hợp chất khí của X với H là XH2
Trong XH2, X chiếm 94,12% về khối lượng nên ta có
→ X= 32 → X là Lưu huỳnh
Oxit cao nhất của S là SO3 →
Nguyên tử của nguyên tố C có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50%
B. 27,27%
C. 60%
D. 40%
Đáp án D
X: ns2np4 → X thuộc nhóm IVA → hợp chất khí với H là XH2 → oxit cao nhất là XO3
Ta có: → MX = 32 (đvC)
→ %X trong oxit cao nhất = .100% = 40%
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là n s 2 n p 4 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
Chọn B
Công thức hợp chất khí là X H 2
Vậy X là lưu huỳnh (S).
Công thức oxit cao nhất là S O 3
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là n s 2 n p 4 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50%.
B. 27,27%.
C. 60%.
D. 40%.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Đáp án D
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4: Lớp ngoài cùng có 6e
X thuộc nhóm VIA
Hợp chất khí với Hidro của X là: H2X
X chiếm 94,12% khối lượng:
Công thức Oxit cao nhất là SO3
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%
B. 27,27%
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Đáp án D
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4: Lớp ngoài cùng có 6e
⇒ X thuộc nhóm VIA
Hợp chất khí với Hidro của X là: H2X
X chiếm 94,12% khối lượng:
X là S
Công thức Oxit cao nhất là
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 4 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 50%. B. 27%. C. 60%. D. 40%.
nguyên tử của nguyên tố x có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. trong hợp chất hydride (hợp chất của X với Hydrogen) nguyên tố x chiếm 94,12% về khối lượng a.Xác định phần trăm khối lượng của X trong oxide cao nhất b.Viết công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của x, hydroxide tương ứng và nêu tính chất acid - base của chúng
nguyên tử của nguyên tố x có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np2 . Phần trăm khối lượng của x trong hợp chất hidro gấp 1,875 lần phần trăn khối lượng của x trong hợp chất oxit cao nhất.
a) Xác định nguyên tố x
b) tính % khối lượng của nguyên tố x trong hc oxit cao nhất
a) Hợp chất với hidro là XH4
Oxit xao nhất của X là XO2
Ta lập được phương trình: \(\dfrac{X}{X+4}=1,875\cdot\dfrac{X}{X+32}\)
\(\Rightarrow X=28\) (Silic)
b) \(\%Si_{\left(SiO_2\right)}=\dfrac{28}{28+16\cdot2}\cdot100\%\approx46,67\%\)