Tìm n thuộc N biết :
a,32-n.16n=1024
b,3n-1+5.3n-1=162
Tìm n thuộc N biết
32-n . 16n = 1024
1/3+2/32+3/33+4/34+...+n/3n<3/4 tìm n biết(n thuộc n*,n>3
Tìm số nguyên n, biết
1 ) 2 − 1 .2 n + 4.2 n = 9.2 5
2 ) 1 2 .2 n + 4.2 n = 9.2 5
3 ) 32 − n .16 n = 2048
4 ) 5 2 n + 1 = 125 n + 25
Cho n là số tự nhiên chẵn. CMR: A=20n+16n−3n−1A=20n+16n−3n−1 chia hết cho 323
Nhận thấy 323=17.19323=17.19 và (17;19)=1(17;19)=1 nên ta cần chứng minh 20n−1+16n−3n20n−1+16n−3n chia hết cho số 1717 và 1919
Ta có
20n−1⋮(20−1)=19;16n−3n⋮(16+3)=1920n−1⋮(20−1)=19;16n−3n⋮(16+3)=19 (vì nn chẵn) (∗)(∗)
Mặt khác
20n+16n−3n−1=20n−3n+16n−120n+16n−3n−1=20n−3n+16n−1
và 20n−3n⋮(20−3)=17;16n−1⋮(16+1)=1720n−3n⋮(20−3)=17;16n−1⋮(16+1)=17 (∗∗)(∗∗)
Từ (∗)(∗∗)(∗)(∗∗) ta suy ra đpcm
Nhận thấy 323=17.19323=17.19 và (17;19)=1(17;19)=1 nên ta cần chứng minh 20n−1+16n−3n20n−1+16n−3n chia hết cho số 1717 và 1919
Ta có
20n−1⋮(20−1)=19;16n−3n⋮(16+3)=1920n−1⋮(20−1)=19;16n−3n⋮(16+3)=19 (vì nn chẵn) (∗)(∗)
Mặt khác
20n+16n−3n−1=20n−3n+16n−120n+16n−3n−1=20n−3n+16n−1
và 20n−3n⋮(20−3)=17;16n−1⋮(16+1)=1720n−3n⋮(20−3)=17;16n−1⋮(16+1)=17 (∗∗)(∗∗)
Từ (∗)(∗∗)(∗)(∗∗) ta suy ra đpcm
Nhận thấy 323=17.19323=17.19 và (17;19)=1(17;19)=1 nên ta cần chứng minh 20n−1+16n−3n20n−1+16n−3n chia hết cho số 1717 và 1919
Ta có
20n−1⋮(20−1)=19;16n−3n⋮(16+3)=1920n−1⋮(20−1)=19;16n−3n⋮(16+3)=19 (vì nn chẵn) (∗)(∗)
Mặt khác
20n+16n−3n−1=20n−3n+16n−120n+16n−3n−1=20n−3n+16n−1
và 20n−3n⋮(20−3)=17;16n−1⋮(16+1)=1720n−3n⋮(20−3)=17;16n−1⋮(16+1)=17 (∗∗)(∗∗)
Từ (∗)(∗∗)(∗)(∗∗) ta suy ra đpcm
bài 1 tìm n thuộc Z
a,3n+2chia hết cho 2n--1
b.n+3 chia hết cho n-7
c,3n+2 chia hết cho n-4
d3n+1 chia ht cho 2n-1
e,3-n chia hết cho 2-3n
f,18n+3chia ht cho 7
g 16n-2chia ht cho 5
a, Để \(n\in Z\)
Ta có : \(3n+2⋮2n-1\)
\(6n-3n+2⋮2n-1\)
\(3\left(2n-1\right)+2⋮2n-1\)
Vì 2 \(⋮\)2n-1 hay 2n-1\(\in\)Ư'(2)={1;-1;-2;2}
Ta có bảng
2n-1 | -1 | 1 | 2 | -2 |
2n | 0 | 2 | 3 | -1 |
n | 0 | 1 | 3/2 | -1/2 |
Vậy n = {0;1}
\(b,\frac{n+3}{n-7}=\frac{n-7+10}{n-7}=1+\frac{10}{n-7}\)
=> 10 chia hết cho n - 7
=> n - 7 thuộc Ư\((10)\)
=> n - 7 \(\in\left\{\pm1;\pm2;\pm5;\pm10\right\}\)
Lập bảng :
n - 7 | 1 | -1 | 2 | -2 | 5 | -5 | 10 | -10 |
n | 8 | 6 | 9 | 5 | 12 | 2 | 17 | -3 |
\(c,\frac{3n+2}{n-4}=\frac{3n-12+14}{n-4}=\frac{3(n-4)+14}{n-4}=3+\frac{14}{n-4}\)
=> 14 chia hết cho n - 4
=> n - 4 \(\inƯ(14)\)= \(\left\{\pm1;\pm2;\pm7;\pm14\right\}\)
Lập bảng :
n - 4 | 1 | -1 | 2 | -2 | 7 | -7 | 14 | -14 |
n | 5 | 3 | 6 | 2 | 11 | -3 | 18 | -10 |
Tìm x thuộc N biết
\(5^n+5^{n+2}=650\)
\(32^{-n}.16^n=1024\)
\(3^{-1}.3^n+5.3^{n-1}=162\)
Ai nhanh tik
a, 5n+5n+2=650
=>5n+5n.52=650
=>5n(1+25)=650
=>5n.26=650
=>5n=25
=>5n=52
=>n=2
Vậy n=2
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
1 nếu m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 2m^2+m=3n^2+n thì m- n là số nguyên tố
2 chứng minh với n thuộc Z chẵn và n >4 thì n^4-4n^3-16n^2+16 chia hết cho 383
3 cho a, b là số chính phương lẻ. chứng minh (a-1((b-1) chia hết cho 192
4 tìm nghiệm nguyên tố của phương trình x^2- 2y= 1
tìm n thuộc z biết
a) 3n+2 chia hết n-1
b) 3n+24 chia hết n-4
a) 3n+2 chia hết n-1
=>3n-3+5 chia hết cho n-1
=>5 chia hết cho n-1
=>n-1 thuộc Ư(5)={-1;1;-5;5}
=>n thuộc {0;2;-4;6}
b) 3n+24 chia hết n-4
=>3n-12+36 chia hết cho n-4
=>36 chia hết cho n-4
=>n-4 thuộc Ư(36)={-1;1;-2;2;-3;3;-4;4;-6;6;-9;9;-12;12;-18;18;-36;36}
=>n thuộc{3;5;2;6;1;7;0;8;-2;10;-5;13;-8;16;-14;22;-32;40}
a)3n+2 chia hết cho n-1
=>3.(n-1)+5 chia hết cho n-1
=>5 chia hết cho n-1
=>n-1 E Ư(5)={-5;-1;1;5}
=>n E {-4;0;2;6}
b)3n+24 chia hết cho n-4
=>3.(n-4)+36 chia hết cho n-4
=>36 chia hết cho n-4
=>n-4 E Ư(36)={-36;-18;-12;-9;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;9;12;18;36}
=>n E {..} (bn tự liệt kê nhé)
vậy...
a) 3n + 2 = 3n - 3 + 5 = 3 ( n - 1 ) + 5 chia hết n - 1 => 5 chia hết n - 1 => n - 1 \(\in\) Ư ( 5 ) = { -5 ; -1 ; 1 ; 5 } => n \(\in\) { -4 ; 0 ; 2 ; 6 }
b) 3n + 24 = 3n - 12 + 36 = 3 ( n - 4 ) + 36 chia hết n - 4 => 36 chia hết n - 4 => n - 4 \(\in\) Ư ( 36 ) = { -36 ; -18 ; -12 ; -9 ; -6 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 9 ; 12 ; 18 ; 36 } => n \(\in\) { -32 ; -14 ; -8 ; -5 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 13 ; 16 ; 22 ; 40 }