sau đây từ nào là từ láy
be bé
buồn bực
buôn bán
mênh mông
mệt mỏi
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy : be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi.
Từ láy :.................................................................................................................................
Từ láy : be bé , mênh mông
Chúc bn hok tốt !!!
:))
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi: (0,5 điểm)
Từ láy: …......................................
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi:
Từ láy: be bé, mênh mông.
Mênh mông nhé
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi
Giúp mik nha
be bé,mênh mông
mệt mỏi,mênh mông,buôn bán
Mik ko bít câu bạn nào chính xác lun ấy
cây cối, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi, dẻo dai. Từ nào là từ ghép
Những từ ghép: buồn bực, mệt mỏi, dẻo dai
từ ghép là đb nha bnj
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
xin lỗi mình cần một câu trả lời đúng thoi
Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:
Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ
Dòng nào dưới đây có các từ đều là từ láy?
A. Mênh mông, nhỏ nhẹ, ríu rít, lảnh lót
B. Thanh mảnh, lấp lảnh, buôn bán
C.Mênh mông, lấp lảnh, ríu rít, lảnh lót.
Câu 7. Tìm danh từ, động từ có trong câu thơ sau:
Cây dừa xanh toả nhiều tàu
Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng.
Danh từ: ...........................................................................
Động từ: ............................................................................
1. c
7. Danh từ: cây dừa, tàu, tay, gió, đầu, trăng
Động từ: tỏa, dang, đón, gật, gọi
C
câu 7:
danh từ: cây dừa, tàu, trăng.
động từ: tỏa, dang tay, đón gió, gật đầu, gọi.
C
danh từ: cây dừa, tàu,gió, trăng
động từ: toả, dang tay, gật đầu
ko bik có đúng ko
1,Trong những từ dưới đây,từ nào là từ láy , từ nào là từ ghép : buồn bực ,buồn bã , thơm thảo , xanh xao, mặt mũi , làng nhàng , tươi cười ,trồng trọt ,buôn bán
2,Cho tiếng nhỏ
a, tạo thành 4 từ ghép có tiếng nhỏ
b, tạo thành 4 từ láy có tiếng nhỏ
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
Trong các từ dưới đây,từ nào là từ láy:N:
Nhỏ nhắn , Nhỏ nhoi,Nhỏ nhẻ, Nhỏ nhẹ,nhỏ nhiên , mỏng manh, menh mông , Mênh mông, mệt mỏi,máu mủ, tuơi tắn, tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào ,ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì ,? Chúng có gì đặc biệt
từ láy là:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
nhưng từ ko phải là từ láy lá từ ghép
cn có j đặc biệt thì mk chịu
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mênh mông, mệt mỏi, mênh mang, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi tắn
từ nào là từ ghép
nhỏ nhẹ , mệt mỏi , tươi tốt