Cho các tính từ sau :
xanh biếc; chắc chắn ; tròn xoe ; lỏng lẻo ; mềm nhũn ; xám xịt ; vàng hoe ; đen kịt ; cao lớn ; mênh mông ; trong suốt ; chót vót ; tí xíu ; kiên cường ; thật thà
Hãy phân loại các tính từ đó theo nhóm
Chọn một trong các tính từ sau và đặt câu: đỏ tươi, xanh thẳm, tím biếc.
Hướng dẫn giải:
- Cờ tổ quốc đỏ tươi tung bay trước gió trong ngày khai trường.
- Đây là lần đầu tiên nó được nhìn thấy một bầu trời xanh thẳm như thế.
- Mặt hồ được che phủ bởi màu hoa bèo tím biếc.
Đặt câu với các tính từ sau:
A) xanh biếc:
b)xanh nhạt:
C) xám xịt:
a) Bầu trời xanh biếc
b) Hộp bút của em có màu xanh nhạt
c) Mây mù xám xịt
Ai thấy đúng thì tk nhoa!!
a, - Bầu trời hôm nay xanh biếc.
b, - Chiếc váy này màu xanh nhạt.
c, - Những đám mây xám xịt đang ù ù kéo đến.
a) bây giờ bầu trời xanh biếc
b) nước biển xanh nhạt
c) trời mưa thì mây xám xịt
k mk nhé
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tính từ
A) xanh biếc, Tím phớt ,hồng
B) lặng ,đỏ đục ,đầy
C) xanh biếc, xám xịt ,múa lượn
D) đầu ngục, ánh sáng, giận dữ
Các từ sau: "xanh lá mạ, xanh biếc, xanh lam, xanh da trời" là từ.
A. Đồng âm B. Đồng nghĩa
C. Nhiều nghĩa D. Trái nghĩa
bài 10: viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà. tính từ chỉ màu sắc_________________ tính từ chỉ hình dáng_________________ tính từ chỉ tính chất,phẩm chất___________________________
Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp : xanh biếc, chắc chắn,tròn xoe,lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn,mênh mông, trong suốt, chót vót,tí xíu,kiên cường, thiệt thà.
A tính từ chỉ sắc màu B. tình từ chỉ hình dáng C. tính từ chỉ tính chất phẩm chất
ae giúp mik nha
A. Tính từ chỉ màu sắc:xanh biếc,xám xịt,vàng hoe,đen kịt,trong suốt
B. Tính từ chỉ hình dáng: tròn xoe,lỏng lẻo,mềm nhũn,cao lớn,mênh mông,chót vót,tíu xíu
C. Tính từ chỉ phẩm chất, tính chất:chắc chắn,kiên cường,thật thà
A: xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt
B: tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, mênh mông
C: kiên cường, thật thà
Chọn một trong các tính từ sau và đặt câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá: đỏ tươi, xanh thẳm, tím biếc.
nhanh nha! nhưng siêu hay
Từ : Đỏ tươi
Chị hoa hồng mặc chiếc váy nhung đỏ tươi.
từ: xanh thẳm.
những anh em nhà cỏ sở hữu thân hình xanh thẳm.
Phát triển cụm danh từ, động từ , tính từ sau thành câu :
- đánh nhanh diệt gọn
- xanh biếc màu xanh
- những dòng sông xanh ngày ấy
a, Động từ là : đanh , diệt .
Tính từ là: nhanh , gọn
Xếp các tiếng sau đây thành các nhóm từ đồng nghĩa
Trắng , xanh, điều, biếc, bạch, đỏ, lục, son
nhóm 1: đỏ,điều,son
nhóm 2: xanh,biếc,lục
nhóm 3: trắng,bạch
Bài 2: Hãy phân loại các từ vào bảng sau: kì vĩ, duyên dáng, tươi mát, rạng rỡ, trong xanh, xanh biếc, xanh lam, đằm thắm.
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
……………………………........................... | ……………………………........................... | ……………………………........................... |