Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau:
Mâm ... cỗ ...
Gạn ...khơi
Điều ...hay ...
Tuổi ...chí ...
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau :
a, Bóc_________cắn__________
b, ___________được________thấy
c, Tay___________tay___________
d, Trống đánh__________kèn thổi_________
bóc ngắn cắn dài
cầu được ước thấy
tay nắm tay buông
trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
a) Bóc ngắn cắn dài.
b) Cầu được ước thấy.
c) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
d)Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
A) Bóc ngắn cắn dài.
B) Cầu được ước thấy.
C) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
D) Trống đánh xuôi kèn thổi ngược.
Chúc bạn hok tốt nha!
điền cặp từ trái nghĩa hoặc đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
........ hoi ...... tiếng
ai nhanh nhất mk tk nha
Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thích hợp để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau : |
|
Giúp mik ik mik cần gấp quá!!!!!!!!! Trời ơi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
b) Kính thầy yêu bạn.
d) Bóc ngắn cắn dài.
g) Mâm cao cỗ đầy.
B, kính thầy mến bạn
D, bóc ngắn cắn dài
G, mâm cao cỗ đầy
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
Điền những cặp từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa vào chỗ trống trong các câu thành ngữ sau:
a/ ………………….lang……………….sói.
b/ Chân …..………..đá…………………..
c/ …………………người ……………...dạ.
d/ ………………….xuôi ………………lọt.
a/ ………Lòng………….lang…………dạ…….sói.
b/ Chân …..……cứng…..đá…………mềm………..
c/ ……………không biết
d/ ………đầu………….xuôi …đuôi……………lọt.
Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ (…) để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau : ......... thương .......... thường
Bạn có thể kết bạn với mình ko?
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
a,trước lạ sau quen.
b, đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
c,lên thác xuống ghềnh.
trên kính dưới nhường.
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................