hoàn thành pthh
a)P+h2so4->h3po4+so2
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeS-->SO2-->H2SO4-->SO2-->NaHSO3-->Na2SO3-->SO2
2. Nhận biết:
a) Dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, K2SO4
b) Dung dịch H3PO4, KOH, NaCl, K2SO4
Bài 1:
4 FeS + 7 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 4 SO2
SO2 + 2 H2O + Br2 -> H2SO4 + 2 HBr
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + NaOH -> NaHSO3
NaHSO3 + NaOH -> Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + SO2 + H2O
Bài 2:
a) - Dùng quỳ tím:
+ Hóa đỏ -> dd H2SO4
+ Không đổi màu -> dd K2SO4
+ Hóa xanh -> dd Ba(OH)2, dd NaOH
- Dùng H2SO4 mới nhận biết được nhỏ vài giọt vào 2 mẫu thử dd chưa nhận biết được:
+ Kt trắng BaSO4 -> dd Ba(OH)2
+ Không có kt -> dd NaOH
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 H2O
2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
Bài 2:
b) - Dùng quỳ tím:
+ Hóa xanh -> dd KOH
+ Hóa đỏ -> dd H3PO4
+ Không đổi màu -> dd K2SO4 và dd NaCl.
- Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào 2 dd mẫu thử chưa nhận biết được:
+ Có kt trắng BaSO4 -> dd K2SO4
PTHH: BaCl2 + K2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 KCl
+ Không có kt -> dd NaCl
Câu 1: Hoàn thành PTHH
a) N2O5 + ? ® HNO3 b) Na2CO3 + HCl ® ? + ? + H2O
c) P2O5 + ? ® H3PO4 d) Cu + ? ® CuSO4 + ? + ?
e) ? + ? ® MgCl2 + H2O f) Zn(NO3)2 + ? ® Zn + ?
g) Zn + ? ® ? + H2 h) FeSO4 + ? ® ? + Fe
i) Cu(OH)2 ® H2O + ? j) Fe2(SO4)3 + ? ® Fe(NO3)3 + ?
k) Fe(OH)2 ® H2O + ? l) AlCl3+ AgNO3 ® ? + ?
Câu 2: Các khí SO2, H2S là các khí độc, gây ô nhiễm không khí. Khi làm thí nghiệm để hạn chế các khí đó thoát ra ngoài không khí người ta dùng hóa chất nào rẻ tiền nhất để giữ lại các khí đó. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Câu 3: Lấy 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 muối K2CO3 và KCl phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thì thu được 448 ml khí. (Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng.
Câu 4: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dd KOH, biết rằng sản phẩm thu được là muối trung hòa K2CO3.
a) Tính khối lượng muối cacbonat tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng.
c) Nếu dùng 73 gam chuyển sang màu gì?
Câu 5: Em hãy viết phương trình phản ứng cho mỗi chuyển đổi hóa học sau :
Na NaCl NaOH Na2SO3 Na2SO4
S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4 BaSO4
Câu 6: Ngâm bột sắt dư trong 600ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 3,36 lit khí (đktc).
a) Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dung dịch HCl 20 % để trung hòa với lượng KOH ở trên thì dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím
dịch axit đã dùng.
d) Để trung hòa hết lượng axit HCl trên cần phải dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20 %.
Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau a/ K K2O KOH b/ P P2O5 H3PO4 c/ S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
\(a)4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
b) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t_o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t_o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
hoàn thành dãy chuyển hóa sau
1.H2→ H2O→ H2SO4→ Al2(SO4)3
2.P→ P2o5→ H3PO4 → H2→ HCl
3.Na→ Na2O → NaOH→ NaCl
4.KMno4→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
5.H2O→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
6. Zn→ H2→ H2O→ O2→ CuO→ Cu
7. S→ SO2→ SO3→ H2So4→ FeSo4
8.KMno4 → o2 → Cao → Ca(OH)2
giúp e với ạ, e cảm ơn
1)
2H2 + O2 --to--> 2H2O
SO3 + H2O --> H2SO4
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2
H2 + Cl2 --as--> 2HCl
3)
4Na + O2 --to--> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
4)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
5)
2H2O --đp--> 2H2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
6)
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2H2O --đp--> 2H2 + O2
2Cu + O2 --to--> 2CuO
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
7)
S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
8)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ 2Al+3H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ 2,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\uparrow\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}\)
\(3,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH \\ 2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ 4,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(5,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O \\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\\ 6,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\uparrow\\ 7,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_{4\left(loãng\right)}+FeO\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(8,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O
2P0 => P+5 + 5e |
5S+6 +2e=> S+4 |
2P + 5H2SO4 => 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
Chúc bạn hok tốt nha
Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
ABài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron :
1.H2S + SO2 = S + H2O
2.H2S + HClO = HCl + H2SO4
3.S + H2SO4 = SO2 + H2O
4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2
5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O
6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O