Viết số thập phận:
9m 192 mm = ..........m
8m 57mm =...........m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 23cm = .....m
9m 192mm = .....m
8m 57mm = .....m
12m 23cm = 12,23m
9m 192mm=9,192m
8m 57mm = 8,057mh
Điền số thập phân
12m 23cm=........m
9m 192mm=........m
8m 57 mm=............m
Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a,Tên đơn vị là m
36 dm ; 42 cm ; 57mm ; 454 dm ; 6789 cm ;
36 dm 5cm ; 49 cm 8 mm ; 3 dm 5 cm 7 mm
b,Tên đơn vị là dm
4 dm 4 mm ; 376 mm 572 mm ; 3 cm 25 mm
a,
36 dm=3,6 m 42cm=0,42m 57mm=0,057 m 454dm=45,4 m 6789 cm=67,89 m
36 dm 5 cm=3,65 m 49 cm 8mm=0,498 m 3 dm 5 cm 7 mm=0,357m
b, 4dm 4 mm=4,04 dm 376 mm 572 mm=9,48 dm 3m 25 mm30,25 dm
a(36dm=\(\frac{36}{10}\)m; 42cm=\(\frac{42}{100}\)m; 57mm=\(\frac{57}{1000}\)m; 454dm=\(\frac{454}{10}\)m; 67899cm=\(\frac{6789}{100}\)m;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
2 dam = 20 m 3hm = 30 dam 4hm = 400 m
5m 6dm = 56 dm 7dm 8cm = 78 cm
9m 5cm = 905 cm 3cm 4mm = 34 mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
8m 6dm = ….,………m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 5dm = …m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
8m 5dm = ……… m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 5dm = …m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
8m 5dm = ……… m