Tính :
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
: Đặc điểm chính của Internet đó là:
A. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính chủ sở hữu. | B. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu. | C. TÍnh dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu; Tính toàn cầu. | D. Tính tương tác; Tính toàn cầu; Tính chủ sở hữu. |
Câu 25: Word Wide Web (W W W) là
2.Tính (+5) + ( +4) = ? 3.Tính (- 9) + ( - 1) = ? 4.Tính : 28 + (-15) = ? 5.Tính (-15) + 12 = ? 6.Tính (-25) + 25 = ? 7.Tính : 13 - 17 = ? 8.Tính : (-78) - 9 = ? 9.Tính : ( -24) - ( - 16) = ? 10.Tính : 17 - (-3) = 11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = ?
2. Tính (+5) + ( +4) = 9
3.Tính (- 9) + ( - 1) = -10
4.Tính : 28 + (-15) = 13
5.Tính (-15) + 12 = - 3
6.Tính (-25) + 25 = 0
7.Tính : 13 - 17 = - 4
8.Tính : (-78) - 9 = - 87
9.Tính : ( -24) - ( - 16) = - 8
10.Tính : 17 - (-3) = 20
11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
2, (+5)+(+4)=+9 hoạc 9 cũng được
3, (-9)+(-1)=-10
4, 28+(-15)=13
5, (-15)+12=-3
6, (-25)+25=0
7, 13-17=4
8, (-78)-9=-87
9, (-24)-(-16)=-40
10, 17-(-3)=20
11, (-21+21)-(48-52)=-4
2. (+5) + ( +4) = 9
3. (- 9) + ( - 1) = -10
4. 28 + (-15) = 13
5. (-15) + 12 = - 3
6. (-25) + 25 = 0
7. 13 - 17 = - 4
8. (-78) - 9 = - 87
9.( -24) - ( - 16) = - 8
10. 17 - (-3) = 20
11. (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
Câu 9: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của cacbon là đúng?
A. Cacbon không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
B. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử với mức độ ngang nhau.
C. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính oxi là tính chất chủ yếu.
D. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính khử là tính chất chủ yếu.
23. Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì?
A. Cơ tính, lí tính, hóa tính
B. Cơ tính, lí tính, hóa tinh, tính công nghệ
C. Cơ tính và tính công nghệ
D.Tính công nghệ
Trong cơ khí người ta đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
C. Tính chất vật lí, tính chất cơ học.
D. Tính chất cơ học, tính chất công nghệ.
Trong cơ khí người ta đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
C. Tính chất vật lí, tính chất cơ học.
D. Tính chất cơ học, tính chất công nghệ.
Câu: Quan sát hình và sử dụng kiến thức đã học, cho biết tính chất của cà chua (pH=4), máu (pH=7,4):
A.Cà chua tính chua, máu tính kiềm.
B.Cà chua tính trung tính, máu tính kiềm.
C.Cà chua tính chua, máu tính trung tính.
D.Cà chua và máu đều có tính trung tính.
Một bảng tính gồm bao nhiêu trang tính?
A. 3 trang tính B. 4 trang tính C. 5 trang tính D. Nhiều trang tính
Hãy ghép cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp:
Các chất | Tính chất của chất |
A. S | a) chỉ có tính oxi hóa |
B. SO2 | b) chỉ có tính khử |
C. H2S | c) có tính oxi hóa và tính khử |
D. H2SO4 | d) chất khí, có tính oxi hóa và tính khử |
e) Không có tính oxi hóa và tính khử |
A với c: S có cả tính khử và tính oxi hóa
B với d: SO2 là chất khí có tính oxi hóa và tính khử
C với b: H2S chỉ có tính khử
D với a: H2SO4 chỉ có tính oxi hóa