tìm từ trái nghĩa
1. heavy
2. hungry
Tìm các từ trái nghĩa của các từ sao
1.Heavy----
2.Beautiful----
3.Generous---
4.Dangerous
5.Finish ------
7.Buy------------------
8.Receive
9.Study----------------------
10.Turn up -----------
1.Heavy =>Light
2.Beautiful=>Bad
3.Generous=>Weak
4.Dangerous=> Easily
5.Finish=>Neglect
7.Buy=>=No purchase
8.Receive=> Don"t accept it
9.Study=>No learning
10.Turn up=>Turn down
~Hok tốt~
Trả lời
1.heavy~~light
2.Beautiful~~ugly
3.Generous~~selfish
4.Dangerous~~Safe
5.Finish~~start
6.7.Buy~~Not buy
7.Lm biếng ròi hihi!
Cơ hội kiếm thêm SP (câu hỏi easy thôi mà, easy thôi)
Tìm từ trái nghĩa
1.heavy
2.strong
3.fat
4.busy
5.long
6.full
7.tall
1 . heavy >< light
2.Strong >< weak
3 fat >< thin
4 busy >< free
5.long >< short
6.full >< empty
7.tall >< short
1.light
2.weak
3.thin
4.empty
5.short
6.incomplete,empty,.....
7.short
Answer:
Heavy >< Light
Strong >< Weak
Fat >< Thin
Busy >< Free
Long >< Short
Full >< Empty
Tall >< Short
Study English good
Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
heavy
strong
fat
heavy - light
strong - weak
fat - slow
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
1. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết .
2. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết.
1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết
Tốt-Xấu
Thật- Dối
Chăm chỉ-Lười Biếng
Hiền hậu- Độc Ác
Dũng cảm- Nhát gan
2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết
Nóng-Lạnh
Bão tuyết- Nắng ấm
Ấm- Rét
Nắng-Mưa
Gió nhẹ- Gió mạnh
5 từ trái nghĩa chỉ tính nết:
+ tốt - xấu.
+ ác - hiền.
+ lành - dữ.
+ dũng cảm - nhút nhát.
+ duyên dáng - thô bạo.
5 cặp từ trái nghĩa chỉ thới tiết:
+ nắng - mưa.
+ nóng - lạnh.
+ ấm - mát.
............
Bạn ghi đề bài sai rồi, cặp từ chứ không phải là từ nhé!
1. 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết là:
tốt-xấu
lười-chăm
ngoan-hư
hiền-ác
giỏi-dốt
2. 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết là:
mưa-nắng
ấm-rét
gió mát-gió nóng
lạnh-nóng
bão tuyết-nắng nóng
Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. *** young
2. **** slow
3. heavy *****
4. ********* cheap
5. thick ****
6. **** short
7. *** slim
8. *** small
1. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
1.old
2.fast
3.light
4.expensive
5.thin
6.long
7.fat
8.big
Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. old \(\Leftrightarrow\) young
2. fast \(\Leftrightarrow\) slow
3. heavy \(\Leftrightarrow\) light
4. expensive \(\Leftrightarrow\) cheap
5. thick \(\Leftrightarrow\) thin
6.tall \(\Leftrightarrow\) short
7. fat \(\Leftrightarrow\) slim
8. big \(\Leftrightarrow\) small
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1.Tìm từ đồng nghĩa với từ nhớ
2.Tìm từ trái nghĩa với từ thương
Câu 1 : .....
Câu 2 : yêu , quý
Ko chắc
hk tốt
1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương
2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét
1. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..
2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…