Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
xMiriki
Xem chi tiết
1. Strong ---- Soft weak 2. Nice -------- Bad 3. General ----- roughly 4. Dangerous ----- lucky 5. Finish ------ start 7. Buy ------------------ sell 8. Receive ------ lost 9. Study ---------------------- quit school 10. Turn on ------------ turn it off
Darlingg🥝
14 tháng 6 2019 lúc 20:12

1.Heavy =>Light

2.Beautiful=>Bad

3.Generous=>Weak

4.Dangerous=> Easily

5.Finish=>Neglect

7.Buy=>=No purchase 

8.Receive=> Don"t accept it

9.Study=>No learning

10.Turn up=>Turn down

~Hok tốt~

Rinu
14 tháng 6 2019 lúc 20:12

Trả lời

1.heavy~~light

2.Beautiful~~ugly

3.Generous~~selfish

4.Dangerous~~Safe

5.Finish~~start

6.7.Buy~~Not buy

7.Lm biếng ròi hihi!

Nguyễn Quốc Gia Khoa
Xem chi tiết
Mai hìn lành UnU
1 tháng 7 2021 lúc 20:44

1 . heavy >< light

2.Strong >< weak

3 fat >< thin

4 busy >< free

5.long >< short

6.full >< empty

7.tall >< short

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lan Anh
1 tháng 7 2021 lúc 20:47

1.light

2.weak

3.thin

4.empty

5.short

6.incomplete,empty,.....

7.short

Khách vãng lai đã xóa

Answer:

Heavy >< Light

Strong >< Weak

Fat >< Thin

Busy >< Free 

Long >< Short

Full >< Empty

Tall >< Short

Study English good

Khách vãng lai đã xóa
Nhok thám tử
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Vũ
17 tháng 2 2018 lúc 21:09

light

weak

thin

cute's baby's
17 tháng 2 2018 lúc 21:11

heavy -  light

strong - weak

fat -  slow

Nguyễn Minh Vũ
17 tháng 2 2018 lúc 21:12

fat: mập

slow: chậm

=> sai

Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Nguyễn Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Mẫn Mẫn Kỳ
22 tháng 11 2016 lúc 20:14

1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết

Tốt-Xấu

Thật- Dối

Chăm chỉ-Lười Biếng

Hiền hậu- Độc Ác

Dũng cảm- Nhát gan

2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết

Nóng-Lạnh

Bão tuyết- Nắng ấm

Ấm- Rét

Nắng-Mưa

Gió nhẹ- Gió mạnh

 

Trần Hương Thoan
22 tháng 11 2016 lúc 20:20

5 từ trái nghĩa chỉ tính nết:

+ tốt - xấu.

+ ác - hiền.

+ lành - dữ.

+ dũng cảm - nhút nhát.

+ duyên dáng - thô bạo.

5 cặp từ trái nghĩa chỉ thới tiết:

+ nắng - mưa.

+ nóng - lạnh.

+ ấm - mát.

............

Bạn ghi đề bài sai rồi, cặp từ chứ không phải là từ nhé!

Phan Minh Anh
23 tháng 9 2017 lúc 9:56

1. 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết là:

tốt-xấu

lười-chăm

ngoan-hư

hiền-ác

giỏi-dốt

2. 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết là:

mưa-nắng

ấm-rét

gió mát-gió nóng

lạnh-nóng

bão tuyết-nắng nóng

Fawn
Xem chi tiết
Adorable Angel
17 tháng 12 2016 lúc 14:25

1. old young

2. fast slow

3. heavy light

4. expensive cheap

5. thick thin

6. tall short

7. fat slim

8. big small

Vu Ngoc Huyen
17 tháng 12 2016 lúc 14:27

1.old

2.fast

3.light

4.expensive

5.thin

6.long

7.fat

8.big

Mai Phương
17 tháng 12 2016 lúc 15:13

Điền từ trái nghĩa với các từ sau:

1. old \(\Leftrightarrow\) young

2. fast \(\Leftrightarrow\) slow

3. heavy \(\Leftrightarrow\) light

4. expensive \(\Leftrightarrow\) cheap

5. thick \(\Leftrightarrow\) thin

6.tall \(\Leftrightarrow\) short

7. fat \(\Leftrightarrow\) slim

 

8. big \(\Leftrightarrow\) small

Lê Thu Hương
Xem chi tiết
 Phạm Trà Giang
10 tháng 12 2018 lúc 19:01

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

Lê Thu Hương
15 tháng 12 2018 lúc 17:09

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

Tô Đức Hân
21 tháng 5 2021 lúc 7:47
Rave khuẩn mặt bác ho
Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Huỳnh Bá Nhật Minh
Xem chi tiết
Kill Myself
26 tháng 11 2018 lúc 20:06

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

Trần Thảo Nguyên
26 tháng 11 2018 lúc 20:07

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét

Yến Nhi Nguyễn
26 tháng 11 2018 lúc 20:11

1. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..

2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…