Những câu hỏi liên quan
lường cao bình
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
19 tháng 12 2021 lúc 16:02

Tham khảo

 

Cách phân biệt lưng và bung

 Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.

Cách phân biệt đâu và đuôi

Phần đầu lớn hơn phần đuôi và nó có miệng 

Sun ...
19 tháng 12 2021 lúc 16:03

TK

* Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.

* Mặt bụng có các lỗ sinh dục đực và cái.

Dân Chơi Đất Bắc=))))
19 tháng 12 2021 lúc 16:03

Tham Khảo:

-Cách phân biệt lưng bụng:

+Lưng có màu sẫm hơn phần bụng.

+Bụng có màu sáng hơn phần lưng.

+Bụng có các lỗ sinh dục đực, cái.

nguyễn ngọc trang
Xem chi tiết
Phan Thùy Linh
8 tháng 10 2016 lúc 20:09

Cách phân biệt lưng và bung

 Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.

Cách phân biệt đâu và đuôi

Phần đầu lớn hơn phần đuôi và nó có miệng 

Nguyễn Thị Như Ngọc
17 tháng 12 2017 lúc 15:08

-Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.

-Mặt bụng có các lỗ sinh dục.

-Đàu tròn dài, thuôn nhỏ.

-Phần đuôi có hậu môn.

Nguyễn Ngọc Thu Giang
11 tháng 10 2018 lúc 21:43

-Cách phân biệt lưng bụng:

+Lưng có màu sẫm hơn phần bụng.

+Bụng có màu sáng hơn phần lưng.

+Bụng có các lỗ sinh dục đực, cái.

-Cách phân biệt đuôi đầu:

+Xem khoảng cách từ phần đai sinh dục đến 2 đầu, đầu nào ngắn hơn là phần đầu còn dài hơn là phần đuôi

+Dùng tay vuốt giun nếu thấy lộm cộm thì đang vuốt từ phần đuôi lên đầu và nếu thấy suông tay thì đang vuốt từ phần đầu xuống đuôi.

+Đuôi có hậu môn, đầu có miệng.

+

Thống Văn
Xem chi tiết
Lê Phương Mai
12 tháng 1 2022 lúc 15:57

TK:

Dựa vào màu sắc ta có thể phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất, mặt lưng sẫm màu hơn mặt bụng.

Tham khảo:

+Bụng có màu sáng hơn phần lưng.

+Bụng có các lỗ sinh dục đực, cái.

 

phung tuan anh phung tua...
12 tháng 1 2022 lúc 15:58

Tham Khảo:Dựa vào màu sắc ta có thể phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất, mặt lưng sẫm màu hơn mặt bụng.

Lâm Gia
Xem chi tiết
Thư Phan
12 tháng 1 2022 lúc 14:46

Giun dẹp.

phung tuan anh phung tua...
12 tháng 1 2022 lúc 14:47

sán lá gan,sán lông,...

Lâm Gia
Xem chi tiết
phung tuan anh phung tua...
13 tháng 1 2022 lúc 20:32

A

Uyên  Thy
13 tháng 1 2022 lúc 20:32

Câu A

Sơn Mai Thanh Hoàng
13 tháng 1 2022 lúc 20:32

A

Nguyễn Thị Thúy
Xem chi tiết
Hạt Bụi Nhỏ
12 tháng 10 2017 lúc 15:29
+ Đặt giun lên giấy quan sát bằng kính lúp để tìm các cơ quan ngoài của giun đất + Quan sát vòng tơ ” kéo giun thấy lạo xạo. + Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng và mặt bụng của giun đất. + Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thước bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyên Khôi
4 tháng 12 2021 lúc 15:38

6.Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:

A. Mặt lưng có màu nhạt hơn.

B. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn.

C. Mặt lưng phân nhiều đốt nhiều.

D. Mặt lưng có màu sẫm hơn.

7.Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang

A. thủy tức, san hô, hải quỳ, trùng roi.

B. sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức.

C. sứa, san hô, hải quỳ, trùng biến hình.

D. thủy tức, san hô, hải quỳ, sán lá gan.

8.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?

A. Phần lớn dị dưỡng.

B. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

C. Cơ thể có chất diệp lục.

D. Cơ thể có kích thước hiển vi.

9.Đặc điểm nào sau đây không có ở san hô?

A. Sống cố định, đơn độc.

B. Hình thành khung xương đá vôi.

C. Sống kiểu cố định, dị dưỡng.

D. Sinh sản theo kiểu mọc chồi.

ngAsnh
4 tháng 12 2021 lúc 15:49

6.Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:

D. Mặt lưng có màu sẫm hơn.

7.Nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang

B. sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức.

 

8.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?

A. Phần lớn dị dưỡng.

 

9.Đặc điểm nào sau đây không có ở san hô?

A. Sống cố định, đơn độc.

 

Neshi muichirou
Xem chi tiết
Long Sơn
18 tháng 11 2021 lúc 20:41

21.C

22.B

23.C

24.B

OH-YEAH^^
18 tháng 11 2021 lúc 20:43

Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

          A. Mặt bụng           

B. Bên hông       

C. Mặt lưng       

D. Lưng bụng đều được

Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức        

B. Sứa                 

C. San hô            

D. Hải quỳ

Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:

A. di chuyển nhanh nhẹn                  

B. có miệng to và khoang ruột rộng

C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc   

D. phát hiện ra mồi nhanh.

Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:

          A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt    

B. dù có khả năng co bóp

          C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước               

D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.

Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:

          A. bộ xương ngoài                                           

B. hấp thụ thức ăn 

          C. bài tiết sản phẩm                                          

D. hô hấp, trao đổi chất.

Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:

          A. lông bơi    

B. vòng tơ    

C. chun giãn cơ thể   

D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.                

B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.

Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.               

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.

Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.                                                  

B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết             

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa                  

B. Giun móc câu           

C. Giun kim                  

D. Giun chỉ
 

Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa                  

B. Giun kim                  

C. Giun móc câu           

D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi             

B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi                                   

B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp                  

D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực                                   

B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực                                    

D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản                                    

B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày                                          

D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi    

C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái                  

B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo

D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15                       

B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17                       

D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh          

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do              

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển

Nguyen Thai Son
18 tháng 11 2021 lúc 20:49

Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

          A. Mặt bụng           

B. Bên hông       

C. Mặt lưng       

D. Lưng bụng đều được

Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức        

B. Sứa                 

C. San hô            

D. Hải quỳ

Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:

A. di chuyển nhanh nhẹn                  

B. có miệng to và khoang ruột rộng

C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc   

D. phát hiện ra mồi nhanh.

Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:

          A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt    

B. dù có khả năng co bóp

          C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước               

D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.

Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:

          A. bộ xương ngoài                                           

B. hấp thụ thức ăn 

          C. bài tiết sản phẩm                                          

D. hô hấp, trao đổi chất.

Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:

          A. lông bơi    

B. vòng tơ    

C. chun giãn cơ thể   

D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.                

B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.

Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.               

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.

Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.                                                  

B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết             

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa                  

B. Giun móc câu           

C. Giun kim                  

D. Giun chỉ
 

Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa                  

B. Giun kim                  

C. Giun móc câu           

D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi             

B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi                                   

B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp                  

D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực                                   

B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực                                    

D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản                                    

B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày                                          

D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi    

C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái                  

B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo

D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15                       

B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17                       

D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh          

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do              

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển

Ngan Dang Bao
Xem chi tiết
Nhật Linh
18 tháng 10 2017 lúc 18:42

Cách phân biệt lưng và bụng: Mặt lưng có màu sẫm hơn màu bụng.

Cách phân biệt đầu và đuôi: Phần đầu lớn hơn phần đuôi và có miệng.