điền 1 từ nối thích hợp 15. John ( never understand ) ________ the present perfect
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Trên vôn kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Dấu (+) phải được nối với……………của nguồn, dấu (-) phải nối với………..của nguồn.
A. Cực âm, cực dương
B. Cực âm, cực âm
C. Cực dương, cực âm
D. Cực dương, cực dương
Đáp án C
Trên vôn kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........
A. Thông tin , Dữ liệu
B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên
D. Tài nguyên , Thiết bị
Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........
A. Thông tin , Dữ liệu
B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên
D. Tài nguyên , Thiết bị
Bài 1: Tìm từ có tác dụng nối hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ có dấu gạch chéo
a) Gió thổi ào ào .......... cây cối nghiêng ngả ............ buội cuốn mù mịt ............ một trận mưa ập tới.
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Dòng điện có thể chạy lâu dài trong dây điện nối liền các thiết bị điện với ...
Dòng điện có thể chạy lâu dài trong dây điện nối liền các thiết bị điện với hai cực của nguồn điện.
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích Câu 18: Chọn câu đúng A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực D. Cả ba câu đều đúng Câu 19: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện: A. Pin B. Ắc – qui C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện Câu 20: Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện trên hình 8.1: A. Cực có đánh dấu (+) B. Cực không đánh dấu C. Cả hai cực D. Cả ba câu đều sai Câu 21: Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin B. Đi- na- mô C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai Câu 22: Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là ắc – qui: A. Đồng hồ treo tường B. Ôtô C. Nồi cơm điện D. Quạt trần Câu 23: Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: A. Bóng đèn bị hư B. Đèn hết pin C.Gắn các cực pin không đúng D. Cả ba khả năng trên
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai
Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích
Câu 18: Chọn câu đúng A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực D. Cả ba câu đều đúng
Câu 19: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện: A. Pin B. Ắc – qui C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện
Câu 20: Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện trên hình 8.1: A. Cực có đánh dấu (+) B. Cực không đánh dấu C. Cả hai cực D. Cả ba câu đều sai
Câu 21: Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin B. Đi- na- mô C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai Câu 22: Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là ắc – qui: A. Đồng hồ treo tường B. Ôtô C. Nồi cơm điện D. Quạt trần
Câu 23: Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: A. Bóng đèn bị hư B. Đèn hết pin C.Gắn các cực pin không đúng D. Cả ba khả năng trên
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) ... rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác ... mặt đất sẽ ngày càng thiếu bóng chim.
b) Lúa gạo quý ... ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được.
2. Tìm quan hệ từ và nêu rõ quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau.
a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.
b) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào.
c) Bé Thu rát khoái ra ban công ngồi với ông nội, nghe ông rủ rỉ giảng về từng loài cây.
\(1)\)
\(a)\) Nếu - thì
\(b)\) Vì .
\(2)\)
\(a)\) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.
Quan hệ từ \(và\) dùng để nối "Chim , Mây , Nước với từ "Hoa" .
Quan hệ từ \(của\) dùng để nối "Tiếng hót kì diệu" với từ "Họa mi" .
1.
a) Nếu....thì
b) vì
2.
a) Chim, mây, nước và hoa đều cho rằng tiếng hót của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.
Quan hệ từ " và" dùng để nối chim, mây, nước với hoa.
Quan hệ từ " của dùng để nối tiếng hót với Hoạ My.
b) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá.
Quan hệ từ " và " dùng để nối to với nặng.
Quan hệ từ " như" dùng để nối rơi xuống với ai ném đá.
c) Bé Thu rất khoái ra ban công ngồi với ông nội, nghe ông rủ rỉ giảng về từng loài cây.
Quan hệ từ " với dùng để nối bé Thu với ông nội
Quan hệ từ " về" nối nghe ông rủ rỉ giảng với từng loài cây.
( Mình cũng ko chắc nữa, nếu sai mong bn thông cảm.)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống Dòng điện đi qua dunng dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực ……….. được phủ một lớp đồng. Điều này chứng tỏ dòng điện có tác dụng ………
A. Cực dương, tác dụng hóa học
B. Cực âm, tác dụng nhiệt
C. Cực âm, tác dụng hóa học
D. Cực dương, tác dụng từ
Đáp án C
Ta có: Dòng điện có tác dụng hóa học, chẳng hạn khi cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm.
⇒ Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunfat được biểu hiện ở chỗ làm biến đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này.