1
viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa có số mũ lớn hơn 1 bằng nhiều cách nếu có
22.84.162.
33.27.81
52.125.252
2 tính nhanh
A = 1+2+32+....+340
B=1+23+26+...+290
C=5+53+55+...+56
1. Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa bằng nhiều cách (nếu có) với số mũ lớn hơn 1
a) 8^4 . 2^2 . 16^10
b) 3^5 . 27 . 81^2
c) 25^2 . 5^2 . 125
a) = 2^12 . 2^2 . 2^40
= 212+2+40
= 2^54
b)= 3^5 . 3^3 . 3^8
= 35+3+8
= 3^16
c)= 5^4 . 5^2 . 5^3
= 54 + 2 +3
= 5^9
a) 84. 22.1610 = (23)4.22.(24 )10= 212 .22.240=254
b) 35.27.812 = 35.33.( 34) 2 = 35 . 33.38 = 316
c) 252.52.125 =(52)2 .52.53= 54.52.53= 59
Trung Thu vui vẻ nha thuy hang
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.
Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2 .
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2
Viết biểu thức sau dưới 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1( bằng nhiều cách nếu có)
a) 4mũ 6 . 8mũ10
b) 9mũ3 . 27mũ4
c) 16. 3mũ4
\(4^6\cdot8^{10}\)
\(=\left(2^2\right)^6\cdot\left(2^3\right)^{10}\)
\(=2^{12}\cdot2^{30}\)
\(=2^{42}\)
\(9^3\cdot27^4\)
\(=\left(3^2\right)^3\cdot\left(3^3\right)^4\)
\(=3^6\cdot3^{12}\)
\(=3^{18}\)
\(16\cdot3^4\)
\(=2^4\cdot3^4\)
\(=6^4\)
a) 46.810=212.230=242
b)93.274=36.312=318
c)16.34=24.34=64
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
Viết các phép toán sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a) 34 .275 . (32)3 | b) (23)4 .46 .32 |
c) 32019 .62019 : 2 2019 | d) 1258 . (52)4 |
a, 34.275.(32)3 = 34.(33)5.36 = 34.315.36 = 325
b, (23)4.46.32 = 212.212.25 = 229
c, 32019.62019: 22019 = 32019.32019.22019:22019 = (3.3)2019= 92019
d, 1258.(52)4 = (53)8.58 = 532
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết biểu thức sau dưới 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1( bằng nhiều cách nếu có)
a) 46. 810
b) 93 . 274
c) 16. 34
a/ (2^2)^6.(2^3)^10=2^12.2^30=2^42
b=3^6.3^12=3^18
C=2^4.3^4=(2.3)^4=6^4
46 . 810 = ( 22 )6 . ( 23 )10 = 212 . 230 = 232 = 416 = 168 = 2564 = 655362
93 . 274 = (32)3 . (33)4 = 36 . 312 = 318 = 99
16 . 34 = 24 . 34 = ( 2 .3 )4 = 64 = 362