Ghi tất cả ngữ pháp Unit 1 + Unit 2 lớp 7.
Giúp mk nha
Làm Cả Bài Test For Unit 5 Hộ Mk Với Ở Quyển "Chinh Phục Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6"
Lớp 7 đó nha unit 1,unit 2
Ccác bạn làm bài 3 lớp 7 unit 1( My hobbies) giúp mk nha. Mk có hình ảnh đây nè
I asked some classmate about their hobbies and I got some interesting result. Everybody likes watching TV, and they watch it every day. The three boys, Nam, Son, Binh don't love swimming, but the two girls, Ly and Hue, go swimming three times a week. Most of them enjoy playing badminton. Nam, Son, Hue play badminton every day, and Ly plays the sport four times a week. Only Binh doesn't like badminton; he never plays it
Cậu xem coi có đúng hông
1:likes 7:plays 2:watch 8:doesn't like 3:don't love 9:plays 4:go 5:enjoy 6:play
bn đọc cố hiểu nha.Sorry , mình đánh bình thường mà lúc gửi tự nhiên bị thế này
Ai giúp mk ghi đáp án của review 1 ( unit 1-2-3 ) lớp 7 đi
Mk tick hết đó!!!
làm tất cả các bt trong phần project SGK tiếng anh lớp 6 tập 1 unit 2
nhán lắm nha
ai nhanh cho 5 k
. Which house do you want to live in? Why?
(Em muốn ở ngôi nhà nào? Tại sao?)
Hướng dẫn giải:
I want to live in the house of picture B. Because it’s beautiful!
Tạm dịch:
Tôi muốn sống ở ngôi nhà B. Bởi vì nó đẹp.
2. Draw your own crazy house. Tell the group about your house.
(Vẽ ngôi nhà lạ của em và nói cho cả nhóm nghe về ngôi nhà đó.)
Hướng dẫn giải:
My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.
Tạm dịch:
Nhà tôi có bảy phòng. Có hai phòng ngủ, hai nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đèn ngủ, một bàn học, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cái giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nằm giữa nhà bếp và phòng khách.
REVIEW FOR ENGLISH 6
1.Review vocabularies talk about television .In unit 7
2.Wh-questions (unit 7 page 14)
3.Conjunctions (but,and,so,because,although)
4.Do exercise: pronunciation grammar (làm bài tập ngữ âm ,ngữ pháp unit 7-SBT tiếng anh 6 tập 2
Giúp mình nhé mình đang cần gấp
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
Hãy ghi các từ vựng tiếng anh lớp 7 của unit 1.
1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk / (idiom) : dễ ợt
2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ : cắm hoa
3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ / (n) : quan sát chim chóc
4. board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve /kɑːv/ (v): chạm, khắc
6. carved /kɑːvd/ (adj) : được chạm, khắc
7. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell /ˈeɡʃel/ (n) : vỏ trứng
9. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj) : dễ vỡ
10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n) : làm vườn
11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ (n) : cưỡi ngựa
12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) : trượt băng
13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / : làm mô hình
14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / : nặn đồ gốm
15. melody /ˈmelədi/ : giai điệu
16. monopoly /məˈnɒpəli/ (n) : cờ tỉ phú
17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / (n) : leo núi
18. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
19. skating /ˈskeɪtɪŋ/ (n) : trượt pa tanh
20. strange /streɪndʒ/ (adj) : lạ
21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n) : lướt sóng
22. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo
23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ (adj): khác thường
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu
cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!
liệt kê các kiến thức ngữ pháp lớp 7 từ unit 1 => unit 5
cảm ơm nhiều =))