Bài 2 . Tìm từ láy
a) Tả tiếng cười .
b) Tả tiếng khóc .
c) Mô phỏng âm thanh .
Tìm 10 từ láy mô tả tiếng cười .
Tìm 10 từ láy mô tả tiếng khóc
Tìm 5 từ ghép tả tiếng mưa .
Tìm 5 từ ghép mô tả nắng .
Tìm 5 từ láy mô tả hình dáng
mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....
mô tả tiếng khóc : oe oe, thút thít , sụt sùi , nức nở , rên rỉ ,...
mô tả tiếng mưa : ào ạt , phấp phới , rào rào , ì ục , lạch tạch ,..
mô tả nắng : chói sáng , trong veo , rao rực , vàng lay , nhạt màu ,....
mô tả hình dáng : lom khom , thướt tha , uyển chuyển , lả lướt , nhỏ nhắn ,....
ha ha, hi hi, hố hố, há há, hé hé, he he , hô hô, hú hú, hí hí, .........
mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....
mô tả tiếng khóc : oe oe, thút thít , sụt sùi , nức nở , rên rỉ ,...
mô tả tiếng mưa : ào ạt , phấp phới , rào rào , ì ục , lạch tạch ,..
mô tả nắng : chói sáng , trong veo , rao rực , vàng lay , nhạt màu ,....
mô tả hình dáng : lom khom , thướt tha , uyển chuyển , lả lướt , nhỏ nhắn ,....
Tìm từ láy theo yêu cầu sau :
1. Tìm 30 tù láy phụ âm đầu có thể đảo vị trí các tiếng cho nhau và nghĩa không thay đổi.
2. Tìm 15 từ láy mô tả dáng vẻ, điệu nghệ của con người.
3. Tìm 15 tù láy gợi tả tiếng khóc, tiếng cười.
4. Tìm 15 từ láy gợi tả tiếng mưa rơi , tiếng gió thổi.
5. Tìm 10 từ láy diễn tả sự lựa chọn chưa dứt khoát của con người
Sắp tới tháng cô hồn rồi. Ai cũng biết tháng cô hồn rất xui. Vì vậy ai đọc được cái này thì gửi cho đủ 30 người. Vì lúc trước có cô gái đọc xong không gửi, 2 ngày sau khi đi tắm cô ấy bị ma cắn cổ mà chết và mẹ cô ấy cũng chết. 2 vợ chồng kia đọc xong liền gửi đủ 30 người, hôm sau họ trúng số. Nên bạn phải gửi nhanh!!!!!!!...\\n
Từ nào không phải từ láy mô phỏng âm thanh của tiếng cười?
A. Khúc khích B. Chúm chím
C. Khanh khách D. Ha hả
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi
mong m.ng giúp mik
a) róc rách
b)tí tách,lộp bộp
c,ào ạt
d,vi vu,vù vù
a. róc rách: Tiếng suối chảy róc rách nghe thật êm tai.
b. lộp độp. Tiếng mưa rơi lộp độp trên những mái tôn khiến lũ trẻ con không thể ngủ được.
c. rì rào. Tiếng sóng vỗ rì rào bên mạn thuyền.
d. ào ào. Tiếng gió thổi ào ào ngoài kia như sắp có mưa.
đây nhé ! (Chỉ tham khảo thôi )
a, một từ láy mô phỏng tiếng động của lá
b, một từ láy mô tả hình dáng sự vật
a,
xào xạc, xao xác,…
b,
nhấp nhô, gập ghềnh, li ti…
tìm 5 từ láy miêu tả tiếng sóng , tiếng khóc, tiếng cười hoặc tiếng nước chảy
a) Tiếng Sóng: Ì ầm, rì rào, ầm ầm, ì oạp, oàm oạp, ...
b) Tiếng khóc: Nức nở, rưng rưng, oang oang, nghẹn ngào, rưng rức, ...
c) Tiếng cười: Sằng sặc, khinh khích, rúc rích, tủm tỉm, giòn giã, ...
d) Tiếng nước chảy: Róc rách, rì rào, ầm ầm, ào ào, rành rạch, ...
Học tốt!!!
tìm những từ láy mô phỏng âm thanh,tiếng động của sự vật,con người.Đặt câu
đặt câu có dùng từ láy về thiên nhiên:
Tiếng suối chảy róc rách.
Mưa rơi lộp độp, lộp độp.
Thi tìm nhanh các từ láy:
a) Tả tiếng cười
b) Tả tiếng nói
c) Tả dáng điệu
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…