Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 10 2018 lúc 9:07

Đáp án là: received (câu chia thời QKĐ vì có yesterday).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 10 2018 lúc 2:54

Đáp án là: are going to see (câu chia thời TLG vì có tomorrow).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 10 2017 lúc 11:07

Đáp án là: are playing (câu chia thời HTTD vì có at the moment).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 12 2018 lúc 5:35

Đáp án là: do-visit (câu hỏi how often chia thời hiện tại đơn).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 8 2019 lúc 2:36

Đáp án là: go (câu chia thời HTĐ vì có every morning).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 12 2019 lúc 4:58

Đáp án là: cook (câu chia HTĐ vì có usually).

Kim Hương
Xem chi tiết
Huyền Anh
9 tháng 5 2017 lúc 18:19

1. How long have you ( study ) ...........studied............ English ?

2. Have You (be ) ........been............to London several times, haven't you ?

II/ Give the correct form of the words in brackets

He is a very ...........skillful.............. carpenter ( skill )

Bao_Nek
Xem chi tiết
Gia Linh
26 tháng 8 2023 lúc 12:06

1. gives

2. practises

3. am going to see/ Will you go

4. will give

5. will meet

6. Will you be

7. live/ don't see

8. am going to go

phuc
Xem chi tiết
Duong Nguyen
5 tháng 4 2022 lúc 13:30

1. Walks

2.Are phaying

3.Visiting

4.Is going to do

5.Goes

6.Hasn't done

7.Has won

8.Reuse

9.Have......seen

10.Is.........will plant 

11.Have read

12.Is staying

Chúc bn hk tốt nha!

thiện nguyễn
Xem chi tiết
Bagel
23 tháng 5 2023 lúc 20:39

1 will drastically change

-"in the future" là dấu hiệu của thì tương lai đơn: S+will+V(infinitive)

2 organizing

-Suggest+ Ving: gợi ý làm gì

3 had done

-After + S+ V(quá khứ hoàn thành), S+ V(quá khứ đơn)(Diễn tả  1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ)

-After + S+ V(hiện tại hoàn thành), S+ V(hiện tại đơn)(Diễn tả  1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai)

4 will you buy

-Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

-Cấu trúc: If+S+V(hiện tại đơn), S+will/can+V(infinitive)

5 kindly

-Trạng từ đứng trước V/ sau V/đứng giữa trợ V và V, trong câu có trợ V là has và V là provided, chỗ trống cần điền nằm giữa trợ V và V đó -> chia adv

6 inexperienced

-"be"  + N/adj, trong câu ta thấy cần 1 adj, dịch nghĩa của câu(Họ quá trẻ và ______ để nhận thức được sự nguy hiểm của thuốc) -> từ cần điền không thể là adj khẳng định của experience(experienced) để hoàn thiện câu, nếu điền vậy nghĩa câu sẽ không hợp -> điền adj phủ định của experience

7 activities

-N ghép gồm có adj + N hoặc N+N, trong câu cần có 1 N ghép đứng sau adj(different), chỗ trống ở sau đứng trước 1 N, đứng sau 1 N sẽ là 1 N khác đi cùng để tạo thành 1 N ghép hoàn chỉnh, dựa vào nghĩa câu ta thấy cần chia dạng N số nhiều của active.

8 Deforestation

-Trong câu đã có V (has caused), còn thiếu 1 N làm chủ ngữ, theo nghĩa câu ta có thể suy đoán được từ còn thiếu có nghĩa là "Sự phá rừng", từ đó dựa vào kiến thức từ vựng để điền.

S - Sakura Vietnam
23 tháng 5 2023 lúc 20:26

1. will drastically change

2.orgainizing

3.had done

4.will you buy

5.kindly

6. inexperienced

7.activities

8. Deforestation