Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren bài thực hành 12
(hình 12.1 trang 39)
1. Biểu diễn ren, trìn tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Quy ước vẽ ren ?
Quy ước vẽ ren
1. ren ngoài
đường đỉnh ren đc vẽ bằng nét liền đậm
đường chân ren được vẽ = nét liền mảnh
đường giới hạn ren đc vẽ = nét liền
vòng đỉnh ren đc vẽ đóng kín=nét liền đậm
vòng chân ren đc vẽ hở = nét liền mảnh
2.ren lỗ (quy ước giống ren lỗ)
Trình tự đọc
-khung tên
-hình biểu diễn
-kích thước
-yêu cầu kĩ thuật
-tổng hợp
bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và bản vẽ chi có ren :
a) trình bày được trình tự đọc và nội dung cần đọc cho mỗi bước của bản vẽ
b) đọc bản vẽ
các bạn làm ơn giúp mình nhanh nhanh mình đang cần gấp!
nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren và bản vẽ lắp ? cảm ơn nhiều nhaaa
Bài 12 .Chỉ vẽ 1 hình chiếu bằng còn thiếu của bản vẽ côn có ren (hình 12.1- SGK ) tỉ lệ 21 theo kích thước chỉ dẫn (đơn vị m m)
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ vòng đai (h10.1) |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Côn có ren - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu cạnh - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần chi tiết | - Đường kính đáy lớn ᶲ18, đường kính đáy nhỏ ᶲ14, chiều cao côn 10 - Kích thước ren M8x1(ren hệ mét, Đường kính ren d = 8, bước ren p = 1) |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lý bề mặt | - Tôi cứng - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết | - Côn có dạng hình nón cụt có lỗ ở giữa và có ren trong - Dùng để lắp các trục ở xe đạp |
câu 1:nêu vai trò bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất ? câu 2:hình chiếu là gì ? có những loại hình chiếu nào ? nêu vị trí của các hình chiếu ? câu 3: nêu hình chiếu của khối đa diện khối trụ tròng xoay? câu 4:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? câu 5:nêu quy ước bản vẽ ren? câu 6:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản,bản vẽ nhà? câu 7:vật liệu cơ khí gồm những loại nào nêu đặc điểm và công đụng? câu 8:thế nào là chi tiết máy?chi tiết máy có mấy loại chi tiết
Câu 5:
ước vẽ ren:
1. ren nhìn thấy:
- đường đỉnh ren và đường giới hạn vẽ bàng nét liền đậm.
- đường chân ren vẽ bàng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
2. ren bị che khuất:
các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng net đứt.
các loại ren thường gặp: ren hệ mét, ren hình thang, ren vuông...
Câu 1:
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất:
- Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong đời sống và sản xuất
- Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày theo các quy tắc thống nhất.
- Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật được dùng để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, thi công. Muốn làm ra một sản phẩm nào đó thì ta phải dựa vào bản vẽ kĩ thuật, để từ đó có thể sản xuất ra một sản phẩm có kích thước chính xác.
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống:
- Trong đời sống, bản vẽ kĩ thuật giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn.
Vậy nên bản vẽ kỹ thuật được xem là một phương tiện thông tin gắn liền mối quan hệ giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất:
Câu 1:
- Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong đời sống và sản xuất
- Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày theo các quy tắc thống nhất.
- Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật được dùng để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, thi công. Muốn làm ra một sản phẩm nào đó thì ta phải dựa vào bản vẽ kĩ thuật, để từ đó có thể sản xuất ra một sản phẩm có kích thước chính xác.
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống:
- Trong đời sống, bản vẽ kĩ thuật giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn.
Vậy nên bản vẽ kỹ thuật được xem là một phương tiện thông tin gắn liền mối quan hệ giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.
các bn giúp mình làm cái bảng trong bài thực hành đọc bản vẽ có hình cắt đơn giản đc kok
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai (h.10.1) |
1. Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ | -Vòng đai -Thép -1:2 |
2. Hình biểu diện | -Tên gọi hình chiếu | -Hình chiếu = -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước | -Kích thước chung | -Dài 140,rộng 50, bán kính R39 -Chiều dài 10 Đường kính ngoài:50 Đường kính trong: 12 Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công -Xử lí bề mặt | -Làm tù công -Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | -Mô tả hình dạng & cấu tạo của chi tiết | -Phần giữa là nữa ống hình trụ,2 bên là hình hộp chữ nhật có lỗ tròn. |
Câu 1 : Nêu khái niệm về bản vẽ kĩ thuật . Trình bày vị trí của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật ?
Câu 2 : So sánh điểm giống nhau và khác nhau về nội dung giữa bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp ?
Câu 3 : Ren dùng để làm gì ? Trình bày qui ước vẽ ren ?
Câu 4 : Em hãy lập bảng để đọc bản vẽ ống lót và bản vẽ vòng đai ( trang 34 sgk)
Câu 5 : Làm bài tập sách giáo khoa trang 55
MẤY BẠN GIẢI HỘ MÌNH NHA MÌNH CẦN RẤT GẤP
1. Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin trong sản suất và đời sống.
Vị trí hình chiếu:
Hình chiếu bằng nằm ở dưới hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng
2.Câu này mik http//potay.com.vn
3.Ren dùng để ghép nối các chi tiết hay dùng để truyền lực
Qui ước vẽ ren: bạn chìu khó lật SGK Công Nghệ 8/37( phần chữ màu đỏ)
-tại vì dài quớ mak mik thì --->lười
4 and 5: Đáp án tương tự như câu 2
Câu 26: Hình chóp đều: được bao bởi mặt đáy là …………………………..
Câu 27: Khái niệm hình cắt: Hình cắt là ……………………………..
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
Câu 29: Quy ước vẽ ren
a) Ren ngoài: được hình thành …………. của chi tiết
ò Quy ước:
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng …………..
- Đường chân ren vẽ bằng ……………… và vòng chân ren chỉ vẽ……. vòng
b) Ren trong: được hình thành …………….. của chi tiết
ò Quy ước:
- Ren trong được vẽ theo
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền …….
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền ……..
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền ……
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền …….
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền ……..
- Cách vẽ giống ren …….
c) Ren che khuất
- Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren được vẽ bằng ……..
- Bản vẽ lắp là ……………………………….
Câu 30 : Bản vẽ lắp diễn tả ………………………………………………………….
- Hình biểu diễn: ……………………………
- Kích thước: …………………………………..
- Bảng kê: ………………………………………
- Khung tên: …………………………………………
1.Khái niệm,nội dung của bản vẽ chi tiết,bản vẽ lắp,bản vẽ nhà
2.Qui ước vẽ ren.
3.Các phép chiếu,hình chiếu.
4.Hình chiếu,khối đa diện,khối tròn xoay,hình cắt
||.Tự luận
1.Nội dung,trình tự đọc bản vẽ nhà,bản vẽ chi tiết có ren
2.Sự giống nhau và khác nhau trong hình chiếu khối đa diện,khối tròn xoay.
3.Phân tích hình dạng khối hình học.
4.Vẽ hình chiếu của vật thể
CÔNG NGHỆ 8
GIÚP MIK VS.ĐAG CẦN GẤP🥴🥴🥴