Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
thùy trâm
Xem chi tiết
NaOH
1 tháng 10 2021 lúc 20:48

C1: Một số oxit bazo td H2O ra bazo tương ứng( Li, K, Ba, Ca, Na)

\(Na + H_2O \rightarrow NaOH + \dfrac{1}{2} H_2\)

Tác dụng dd axit tạo ra muối + H2O

\(MgO + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2O\)

Tác dụng với oxit axit tạo ra muối

\(CaO + CO_2 \rightarrow CaCO_3\)( có to)

C2)

Hầu hết oxit axit tác dụng với nước tạo ra axit( trừ SiO2)

\(SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\)

Tác dụng với bazo ( dư) tạo ra muối và nước

\(2NaOH + CO_2 \rightarrow Na_2CO_3 + H_2O\)

Tác dụng với 1 số oxit bazo tạo muối

\(CaO + CO_2 \rightarrow^{t^o} CaCO_3\)

C3)

Làm đổi màu chất chỉ thị ( làm quỳ tím chuyển đỏ)

Tác dụng kim loại ( trước H) tạo ra muối và khí H2

\(Mg + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2\)

Tác dụng với oxit bazo tạo ra muối và nước

\(MgO + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + H_2O\)

Tác dụng với bazo tạo ra muối và nước

\(Mg(OH)_2 + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + 2H_2O\)

Tác dụng muối tạo muối mới cộng axit mới( điều kiện: 2 chất pư phải tan, sản phẩm ít nhất 1 chất rắn, nếu muối tham gia là chất rắn của gốc axit yếu là các gốc SO3, CO3 và S tan trong axit mạnh là axit có gốc SO4, Cl, NO3, sản phẩm có khí khác H2 hoặc rắn) rắn là muối không tan trong nước nhé

\(Na_2CO_3 + 2HCl \rightarrow 2NaCl + CO_2 + H_2O\)

\(BaCl_2 + H_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl\)

C4)

PTN: Cho kim loại tác dụng H2SO4 đặc, nóng

\(Mg + 2H_2SO_4 đặc, nóng \rightarrow MgSO_4 + SO_2 + 2H_2O\)

Công nghiệp:

Đốt cháy quặng firit sắt (\(FeS_2\))

\(2FeS_2 + \dfrac{11}{2}O_2 \rightarrow^{t^o} Fe_2O_3 + 4SO_2\)

 

 

 

Vũ Văn Chung
1 tháng 10 2021 lúc 20:50

Tham khảo nhé :

 Tính chất hoá học của Oxit (Oxit bazo, Oxit axit)

1. Tính chất hoá học của Oxit bazơ

a) Oxit bazo tác dụng với nước

- Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ  thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO;... tạo ra bazơ tan (kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2

• Oxit bazơ + H2O → Bazơ

 Na2O + H2O → 2NaOH

 CaO + H2O → Ca(OH)2

 BaO + H2O → Ba(OH)2     

b) Oxit bazo tác dụng với axit

- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.  

• Oxit bazơ  + axit  → muối + nước

 Ví dụ:

 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

 CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

c) Oxit bazo tác dụng với oxit axit

- Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tác dụng với oxit axit tạo thành muối. 

• Oxit bazơ  + Oxit axit  → muối

 Na2O + CO2 → Na2CO3

 CaO + CO2 → CaCO3↓

 BaO + CO2 → BaCO3↓

* Lưu ý: Oxit bazo tác dụng được với nước thì tác dụng với Oxit axit

2. Tính chất hoá học của Oxit axit

- Oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.

 Ví dụ: SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)

a) Oxit axit tác dụng với nước

- Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

- Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3, NO2, N2O5, CO2, CrO3,.. tạo ra axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7,...

• Oxit axit + H2O → Axit

 Ví dụ:

 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3        

 CO2 + H2O → H2CO3

 CrO3 + H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7

 N2O5 + H2O → 2HNO3

 SO3 + H2O → H2SO4

* Chú ý: NO, N2O, CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).

b) Oxit axit tác dụng với bazơ

- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.       

Ví dụ:

 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

 P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O

 SO3 + NaOH → NaHSO4 (muối axit)

 NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (muối trung hòa)

 SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

c) Oxit axit tác dụng với oxit bazơ

- Oxit axit tác dụng với một số Oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tạo thành muối.     

 Ví dụ:

 Na2O + SO2 → Na2SO3

 CO2 (k)  + CaO → CaCO3

Tính chất hóa học của axit:

1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

2. Axit tác dụng với kim loại

Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro

Thí dụ:

3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…

Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.

Điều chế so2

Tính chất hóa học của axit:

1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

2. Axit tác dụng với kim loại

Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro

Thí dụ:

3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

Những kim loại không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng như Cu, Ag, Hg,…

Chú ý: Axit HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro.

khong có
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
22 tháng 3 2020 lúc 19:55

a) Cho các chất vào nước

+Thấy các chất đều tan trong nước là làm QT hóa đỏ\(\Rightarrow\) chất ban đầu là oxit axit

CO2+H2O--->H2CO3

SO2+H2O--->H2SO3

SO3+H2O--->H2SO4

2N2O5+2H2O----->4HNO3

P2O5+3H2O---->2H3PO4

b) -Cho các chất vào nước..dd thu dc làm QT hóa xanh \(\Rightarrow\) chất ban đầu là oxit bazo

Na2O+H2O---.2NaOH

K2O+H2O--->2KOH

CaO+H2O--->Ca(OH)2

BaO+H2O--->Ba(OH)2

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
22 tháng 3 2020 lúc 19:57

a)

CO2+H2O--->H2CO3

SO2+H2O--->H2SO3

SO3+H2O--->H2SO4

2N2O5+2H2O----->4HNO3

P2O5+3H2O---->2H3PO4

+Thấy các chất đều tan trong nước là làm QT hóa đỏ

b)

Na2O+H2O---.2NaOH

K2O+H2O--->2KOH

CaO+H2O--->Ca(OH)2

BaO+H2O--->Ba(OH)2

-dd thu dc làm QT hóa xanh

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Diệp Thy
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
3 tháng 1 2020 lúc 14:23

Quân Lê
Xem chi tiết
hnamyuh
25 tháng 2 2021 lúc 14:51

Bài 1 :

\(a)\\ Ca + 2HCl \to CaCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ 2K + 2HCl \to 2KCl + H_2\\ Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\\ 2Na + 2NaCl \to 2NaCl + H_2\)

\(b)\\ Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ 2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2\)

hnamyuh
25 tháng 2 2021 lúc 14:54

Bài 2 :

\(a)\\ CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O\\ MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O\\ b)\\ CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\\ CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O\\ K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O\\ MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O\\ \)

\(Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O \)

Nguyễn Trần Thành Đạt
25 tháng 2 2021 lúc 14:55

Bài 2: Anh đâu thấy có kim loại nào đâu em?

Y91c Vivo
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 9 2021 lúc 13:38

\(a,CaO,MgO,Al_2O_3\\ b,SiO_2,CO_2,SO_2\\ c,\\ CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ SiO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SiO_3+H_2O\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

Nguyễn Phương Diệp Thy
Xem chi tiết
ngân diệp
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
15 tháng 4 2022 lúc 20:31

- CuO, K2O, MgO, Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, BaO

- HCl:

CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O

K2O + 2HCl --> 2KCl + H2O

MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O

Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O

- H2SO4

CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O

K2O + H2SO4 --> K2SO4 + H2O

MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O

Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 --> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

BaO + H2SO4 --> BaSO4 + H2O

Đặng Trần Thanh Thủy
Xem chi tiết
Buddy
18 tháng 9 2020 lúc 19:02

Viết 3 PTHH để chứng minh

a.CO2 là một oxit axit

CO2+H2O->H2CO3

CO2+CaO->CaCO3

KOH+CO2->K2CO3

b.Na2O là một oxit bazơ

Na2O+H2O-><NaOH

Na2O+HCl->NaCL+H2O

Na2O+SO2->Na2SO3