đặc điểm cấu tạo thích nghi nối với nối sống bơi lội tự di do ? giúp mình nhé
Nêu các đặc điểm ở sứa thích nghi với đời sống bơi lội tự do.
Tham khảo!
- Sứa có cấu tạo thích nghi với đời sống bơi lội trong nước là:
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ và bắt mồi nhờ tế bào gai
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù
Đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do: mép dù có nhiều tua, dù rộng và linh hoạt → di chuyển tự do.
Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
- Miệng phía dưới, có tế bào tự vệ
- Di chuyển bằng cách co bóp dù
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ Sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do? Giúp mik với ạ 👉👈
Đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do
- Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
- Miệng phía dưới, có tế bào tự vệ
- Di chuyển bằng cách co bóp dù
Quan sát hình 44.1 và 44.2 thảo luận và trả lời các câu hỏi:
- Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng.
- Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội.
Đà điểu | Chim cánh cụt |
---|---|
- Chân cao: cách nhiệt - Chân to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón: chạy nhanh → Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng |
- Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước - Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi → Thích nghi cao với đời sống bơi lội |
đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do là
Đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do là:
+ Cơ thể hình dù, đối xứng kiểu tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ (tế bào gai)
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù.
- Sứa có cấu tạo thích nghi với đời sống bơi lội trong nước là:
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ và bắt mồi nhờ tế bào gai
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù
Mô tả đc hình dạng và cấu tạo ngoài của cá chép . Hiểu đc đặc điểm cấu tạo thích nghi vs đời sống bơi lội trg nước của cá
Mắt không có mi mắt: mắt luôn mở quan sát trong nước.
- Thân phủ vảy xương tì lên nhau như ngói lợp; bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, có tuyến tiết chất nhày: chống lại lực cản của nước, bơi lội nhanh, linh hoạt.
- Vây có những tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân: bơi và vận động linh hoạt.
Đến mùa sinh sản, cá chép cái đẻ trứng với số lượng lớn từ 15 - 20 vạn trứng vào các cây thuỷ sinh. Cá chép đực bơi theo tưới tinh dịch chứa tinh trùng thụ tinh cho trứng (thụ tinh ngoài). Những trứng thụ tinh sẽ phát triến thành phôi.
II - CẨU TẠO NGOÀI
1. Cấu tạo ngoài
Thân cá chép hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có hai đôi râu, thân phủ vảy xương, tì lên nhau xếp như ngói lợp; bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, có các tuyến tiết chất nhày. Vây cá có những tia vây được căng bởi da mỏng. Vây chẵn gồm vây ngực và vây bụng. Vây lẻ gồm vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
Đặc điểm cấu tạo ngoài nào giúp cá thích nghi với đời sống bơi lặn
A. Thân hình thoi
B. Vây hình vây chèo
C. Mắt không có mi
D. Tất cả các đáp án trên đúng
Cá chép có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước: Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc, vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhày, mắt không có mi. Vây cá có hình dáng như bơi chèo giữ chức năng di chuyển trong bơi lặn và điều chỉnh sự thăng bằng. Cá chép đẻ trứng trong nước với số lượng lớn, thụ tinh ngoài.
→ Đáp án D
Câu 3: Em hãy nối đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn vào cột trả lời sao cho phù hợp.
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Trả lời | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | 1-….. | A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 | Có cổ dài | 2-….. | B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 | Mắt có mí cử động, có | 3-….. | C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào Màng nhĩ |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | 4-….. | D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | 5-….. | E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | 6-….. | G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Trả lời | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | 1- G | A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 | Có cổ dài | 2- E | B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 | Mắt có mí cử động, có | 3- D | C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào Màng nhĩ |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | 4- C | D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | 5- B | E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | 6- A | G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
Đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội là: |
| A. cánh ngắn khỏe, chân có màng bơi. |
| B. cánh dài khỏe, chân có màng bơi. |
| C. lông dày, ngắn, thấm nước. |
| D. cánh dài khỏe, chân không có màng bơi. |
Dơi có những đặc điểm nào giúp nó thích nghi với đời sống bơi lội?
Hỏi chấm? Đời sống bay chứ dơi mà bơi ạ???
lộn rồi dơi đâu có bơi đc ( bn lộn dơi vs cá voi ak )