Phân tuchs đa thưc thành nhân tử
a/ x^4+x^3+2x^2+x+1
b/ a^3+b^3+c^3-3abc
c/(a+b+c)^3-a^3-b^3-c^3
d/x^2(y-z)+y^2(z-x)+z^2(x-y)
Phân tích đa thưc thành nhân tử
a/ x^4+x^3+2x^2+x+1
b/ a^3+b^3+c^3-3abc
c/(a+b+c)^3-a^3-b^3-c^3
d/x^2(y-z)+y^2(z-x)+z^2(x-y)
a/ x^4 + x^3 + 2x^2 + x + 1
= (x^4 + 2x^2 + 1) + (x^3 + x)
= (x^2 + 1)^2 + x (x^2 + 1)
= (x^2 + 1) (x^2 + 1 + x)
= (x^2 + 1) (x + 1)^2
1)Phân tích thành nhân tử:
a. (((x^2)+(y^2))^2)((y^2)-(x^2))+(((y^2)+(z^2))^2)((z^2)-(y^2))+(((z^2)+(x^2))^2)((x^2)-(z^2))
b. ((x-a)^4)+4a^4
c. (x^4)-(8x^2)+4
d. (x^8)+(x^4)+1
e. x((y^2)-(z^2))+y((z^2)-(x^2))+z((x^2)-(y^2))
f. (8x^3)(y+z)-(y^3)(z+2x)-(z^3)(2x-y)
g. (12x-1)(6x-1)(4x-1)(3x-1)-5
2) Cho (a^3)+(b^3)+(c^3)=3abc và abc khác 0. Tính A=(1+a/b)(1+b/c)(1+c/a).
3) Rút gọn phân thức:
((x^3)+(y^3)+(z^3)-3xyz)/(((x-y)^2)+((y-z)^2)+((z-x)^2))
Pt đa thức thành nhân tử:
1)xy(x-y) + yz(y-z) + zx(z-x)
2)ab(a+b)-bc(b+c) + ac(a-c)
3)a^3(b^2-c^2) + b^3(c^2-a^2) + c^3(a^2-b^2)
4)(x+y+z)^3-x^3-y^3-z^3
5)a^3+b^3+c^3-3abc
Phân tích đa thức thành nhân tử :
1. 4x2y2(x + y) + y2z2(z - y) - 4z2x2(2x + z)
2. be(a + b)(b - c) - ac(b + d)(a - c) + ab(c + d)(a - b)
3.(x - y)3 + (y - z)3 + (z - x)3
4.x4 + 6x3 + 7x2 - 6x + 1
\(3,=\left(x-y\right)^3+\left(y-x+x-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\\ =\left(x-y\right)^3+\left(y-x\right)^3+3\left(y-x\right)\left(x-z\right)\left(y-x+x-z\right)+\left(x-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\\ =\left(x-y\right)^3-\left(x-y\right)^3+3\left(y-x\right)\left(x-z\right)\left(y-z\right)-\left(z-x\right)^3+\left(z-x\right)^3\\ =3\left(y-x\right)\left(x-z\right)\left(y-z\right)\)
\(4,=\left(x^4+3x^3-x^2\right)+\left(3x^3+9x^2-3x\right)-\left(x^2+3x-1\right)\\ =x^2\left(x^2+3x-1\right)+3x\left(x^2+3x-1\right)-\left(x^2+3x-1\right)\\ =\left(x^2+3x-1\right)\left(x^2+3x-1\right)\\ =\left(x^2+3x-1\right)^2\)
1 a) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác .C/m
a^3b+ab^3-abc^2+2a^2b^2>0(1)
b) cho x+y+z=0.(1).C/m x^4+y^4+z^4= 2(x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2)
2 a) cho x+y+z=0.C/tỏ x^3+y^3+z^3=3xyz
b) phân tích đa thức thành nhân tử
(a-b)^3+(b-c)^3+(c-a)^3
2
a
\(x+y+z=0\)
\(\Rightarrow x+y=-z\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)^3=\left(-z\right)^3\)
\(\Rightarrow x^3+y^3+3x^2y+3xy^2=-z^3\)
\(\Rightarrow x^3+y^3+z^3=3xy\left(x+y\right)=3xyz\)
b
Đặt \(a-b=x;b-c=y;c-a=z\Rightarrow x+y+z=0\)
Ta có bài toán mới:Cho \(x+y+z=0\).Phân tích đa thức thành nhân tử:\(x^3+y^3+z^3\)
Áp dụng kết quả câu a ta được:
\(\left(a-b\right)^3+\left(b-c\right)^3+\left(c-a\right)^3=3\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)a^3-b^3+c^3+3abc
b)a^3 -b^3-c^3-3abc
c)(x-y)^3+(y-z)^3+(z-x)^3
ta có :
\(a^3+c^3=\left(a+c\right)^3-3ac\left(a+c\right)\)
nên \(a^3+c^3-b^3+3abc=\left(a+c\right)^3-b^3-3ac\left(a+c-b\right)\)
\(=\left(a+c-b\right)\left[\left(a+c\right)^2+b\left(a+c\right)+b^2-3ac\right]=\left(a+c-b\right)\left(a^2+b^2+c^2+ab+bc-ac\right)\)
b. tương tự ta có :
\(a^3-b^3-c^3-3abc=a^3-\left(b+c\right)^3+3bc\left(b+c-a\right)\)
\(=\left(a-b-c\right)\left[a^2+a\left(b+c\right)+\left(b+c\right)^2-3bc\right]=\left(a-b-c\right)\left(a^2+b^2+c^2+ab+ac-bc\right)\)
c. ta có : \(\left(x-y\right)^3+\left(y-z\right)^3+\left(z-x\right)^3=\left(x-z+z-y\right)^3+\left(y-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\)
\(=\left(x-z\right)^3+3\left(x-z\right)\left(z-y\right)\left(x-y\right)+\left(z-y\right)^3+\left(y-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\)
\(=3\left(x-z\right)\left(z-y\right)\left(x-y\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(x^4+x^3+2x^2+x+1\)
b) \(a^3+b^3+c^3-3abc\)
c) \(\left(x-y\right)^3+\left(y-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\)
d) \(\left(a+b+c\right)^3-a^3-b^3-c^3\)
e) \(8\left(x+y+z\right)^3+\left(x+y\right)^3-\left(y+z\right)^3-\left(z+x\right)^3\)
f) \(x^2\left(y-z\right)+y^2\left(z-x\right)+z^2\left(x-y\right)\)
a) x4+x3+2x2+x+1=(x4+x3+x2)+(x2+x+1)=x2(x2+x+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)(x2+1)
b)a3+b3+c3-3abc=a3+3ab(a+b)+b3+c3 -(3ab(a+b)+3abc)=(a+b)3+c3-3ab(a+b+c)
=(a+b+c)((a+b)2-(a+b)c+c2)-3ab(a+b+c)=(a+b+c)(a2+2ab+b2-ac-ab+c2-3ab)=(a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc)
c)Đặt x-y=a;y-z=b;z-x=c
a+b+c=x-y-z+z-x=o
đưa về như bài b
d)nhóm 2 hạng tử đầu lại và 2hangj tử sau lại để 2 hạng tử sau ở trong ngoặc sau đó áp dụng hằng đẳng thức dề tính sau đó dặt nhân tử chung
e)x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)=x2(y-z)-y2((y-z)+(x-y))+z2(x-y)
=x2(y-z)-y2(y-z)-y2(x-y)+z2(x-y)=(y-z)(x2-y2)-(x-y)(y2-z2)=(y-z)(x2-2y2+xy+xz+yz)
a. =\(\left(x^2+1\right).\left(x^2+x+1\right)\)
b = \(\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\right)\)
c=\(\left(3z+3y\right)\left(x+y\right)\left(z-x\right)\)
d= \(3\left(ab+bc+ca\right)\)
2 câu còn lại mình ko biết
xin lỗi mình chỉ viết đc đáp án vì nó dài quá
1, Phân tích thành nhân tử: 8(x + y + z)^2 - (x + y)^3 - (y + z)^3 - (z + x)^3
2,
a, Phân tích thành nhân tử: 2x^2y^2 + 2y^2z^2 + 2z^2x^2 - x^4 - y^4 - z^4
b, Chứng minh rằng nếu x, y, x là ba cạnh của 1 tam giác thì A > 0
3, Cho x, y, x là độ dài 3 cạnh của một tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu x, y, z thỏa mãn các đẳng thức sau thì tam giác ABC là tam giác đều:
a, (x + y+ z)^2 = 3(xy + yz + zx)
b, (x + y)(y + z)(z + x) = 8xyz
c, (x - y)^2 + (y - z)^2 + (z - x)^2 = (x + y - 2z)^2 + (y + z - 2x)^2 + (z + x - 2y)^2
d, (1 + x/z)(1 + z/y)(1 + y/x) = 8
4,
a, Cho 3 số a, b, c thỏa mãn b < c; abc < 0; a + c = 0. Hãy so sánh (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b) và (c - b)(b - a)(a - c)
b, Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn x + z = y + t; xz 1 = yt. Chứng minh y = t và x, y, z là 3 số nguyên liên tiếp
5, Chứng minh rằng mọi x, y, z thuộc Z thì giá trị của các đa thức sau là 1 số chính phương
a, A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^4
b, B = (xy + yz + zx)^2 + (x + y + z)^2 . (x^2 + y^2 + z^2)
mày hỏi vả bài kiểm tra à thằng điên
1, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4.x^2 - 12.x.y + 5.y^2
b, (x + y + 2.z)^2 + (x + y - z)^2 - 9.z^2
c, x^4 + 2019.x^2 + 2018.x + 2019
d, a^3 - b^3 + c^3 + 3.a.b.c
e, a^3 - b^3 - c^3 - 3.a.b.c