Dùng thấy đúng của động từ trong ngoặc
1. How she (feel) ? She (be) tired
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. should/ can/ our/ leave/ we/ trash / in/ a
sắp xếp những từ có trong ngoặc , để tạo thành câu hoàn chỉnh :
1. it is a( wooden / round) table
2. she is wearing a (green / new / beautiful )dress
3. my uncle lives in a ( old / lovely / small ) house
4. that girl has (blue/ nice/ big) eyes
CHO MINK CẤU TRÚC HAY LÀ QUY LUẬT ĐỂ SẮP XẾP NHÉ TẠI VÌ MINK THẤY CÁC TỪ TRONG NGOẶC TOÀN LÀ TÍNH TỪ CHẲNG BIẾT PHẢI XẾP TỪ NÀO TRƯỚC .
Cách sắp xếp tính từ :Ý kiến hoặc miêu tả chung-Kích cỡ,cân nặng-Tuổi-Hình dạng-Màu sắc-xuất xứ-Chất liệu -Công dụng
Bn dựa vào đó làm nhé,có thể tham khảo trên mạng nữa !
1. it is a wooden round table
2. she is wearing a new green beautiful dress
3. my uncle lives in a small old lovely house
4. that girl has big blue nice eyes
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.
2.Student have to be ________when riding their bikes to school(care)
3.He is not a good boy;he always talks to his parents __________(polite)
4.It was ________that we should take part in the contest.(agreement)
Giải thích giúp mình với ạ .Mình xin cảm ơn
careful (adj): cẩn thận
impolitely : sau động từ dùng trạng từ, theo nghĩa của câu ta dùng impolitely
agreed: Impersonal Pasive: It be Vp2 that...
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. Should/ can/ our/ leave/ we / trash/ in/a
Viết lại câu theo từ cho sẵn sao cho nghĩa không thay đổi
1. That boy is intelligent
That is
2. Phuong has a sister, Lan
Lan is
3. What about playing soccer?
Why
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. Should/ can/ our/ leave/ we / trash/ in/a
WE SHOULD LEAVE OUR TRASH IN A CAN
Viết lại câu theo từ cho sẵn sao cho nghĩa không thay đổi
1. That boy is intelligent
That is AN INTELLIGENT BOY
2. Phuong has a sister, Lan
Lan is PHUONG'S SISTER
3. What about playing soccer?
Why DON'T WE PLAY SOCCER ?
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 them/apple/can/have/an/or/a/./she/have/both/./she/mango/can't/of
them/apple/can/have/an/or/a/./she/have/both/./she/mango/can't/of
=> She can have an apple or a mango. She can't have both of them.
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. is/ polluting/ land/ the/ and/ what/ ocean/ the?
2. things/ Vietnam/ recycle/ people/ in/ many
3. should/ can/ our/ leave/ we/ trash/in /a
4. do/ more/ food/ people/ why/need?
5. Hanoi/ in/is/ lot/ traffic/ a/ there/ of
6. world/ biggest/ is/ the/ in/ city/ Mexico City/ the
Sắp xếp các từ sau để có câu hoàn chỉnh
1. is/ polluting/ land/ the/ and/ what/ ocean/ the?
WHAT IS POLLUTING THE LAND AND THE OCEAN ?
2. things/ Vietnam/ recycle/ people/ in/ many
PEOPLE IN VIETNAM RECYCLE MANY THINGS
3. should/ can/ our/ leave/ we/ trash/in /a
WE SHOULD LEAVE OUR TRASH IN A CAN
4. do/ more/ food/ people/ why/need?
WHY DO PEOPLE NEED MORE FOOD ?
5. Hanoi/ in/is/ lot/ traffic/ a/ there/ of
THERE IS A LOT OF TRAFFIC IN HA NOI .
6. world/ biggest/ is/ the/ in/ city/ Mexico City/ the
MEXICO IS THE BIGGEST CITY IN THE WORLD
1. I would like some ………………….. about your school .( inform )
( Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc)
2.She /ask/ me /how /I / use / English / the future. ( Hoàn chỉnh câu dùng từ gợi ý)
.............................................................................................................................
3. I can’t play the guitar well.( Viết lại câu dùng “ wish” )
I wish...................................................................................................................
4. “ Do you get home after 10.30 ? ”.I said to him. ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)
I asked him..........................................................................................................
5.Our school has many well- (diequalif )...................... teachers ( sắp xếp các chữ cái trong ngoặc thành từ có nghĩa)
6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)
Mrs khanh said …………………………………………………………………….
7. Lan wanted to go the place again because it was beautiful ( sử dụng “so” để nối câu)
………………………………………………………………………………………..
1. I would like some ………………….. about your school .( inform )
( Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc)
=> information
2.She /ask/ me /how /I / use / English / the future. ( Hoàn chỉnh câu dùng từ gợi ý)
=> She asked me how I would use English in the future
3. I can’t play the guitar well.( Viết lại câu dùng “ wish” )
=>I wish I could play the guitar well
4. “ Do you get home after 10.30 ? ”.I said to him. ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)
=> I asked him if I got home after 10.30
5.Our school has many well- (diequalif )...................... teachers ( sắp xếp các chữ cái trong ngoặc thành từ có nghĩa)
=> qualified
6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)
=>Mrs khanh said she must wash clothes then
7. Lan wanted to go the place again because it was beautiful ( sử dụng “so” để nối câu)
=> It was beautiful so Lan wanted to go the place again
6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)
=>Mrs khanh said she had to wash clothes then
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
old/ How/ she/is/?
Ex1:Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1 : birthday / old / you / your / on / How / will /next / be?
2 : listen / She's . and / going / to / pop music / book / read / to / a
3 : she / not go / yesterday / tired / Nga / school / because / was / to / dis
4 : long / does / How / you / take / home / market / How / to / to / from / the / it
5 : Geography / study / different / We / in / class / maps / learn / and / countries / about
1. How old will you be on your next birthday ?
2. She's going to read a book and listen to pop music .
3. Nga didn't go to school because she was tired .
4. How long does it take you from home to the market ?
5. We study diffirent countries and learn about maps in Geography class .
Bạn tham khảo nha !
1 How old will you be on your next birthday ?
2 She's going to listen to pop music and read a book.
3 Nga did not go to school yesterday because she was tired.
4 How long does it from home to supermarket ?
VI. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.
1. While he (walk) ___________ to the library, he saw his old friend.
2. Nam’s father (work) __________ in this company since he was twenty years old.
3. She suddenly remembers ( see) _____________that man before.
4. You cannot drive if you don’t have your (drive) __________licence.
5. The teacher has such a (love)_________voice that her students listen to her attentively.
6. Christmas is one of the most important (celebrate) ____________ for Western people.
7. The boss shouted at him because he behaved (responsible) ______________.
8. I’m not used (use) ______________fork and knife to eat.
1. was walking (QKTD với dấu hiệu: while và saw)
2. has worked (HTHT với dấu hiệu since)
3. seeing (remember Ving: nhớ đã làm gì, remember to V: nhớ phải làm gì trong tương lai hoặc hiện tại)
4. driving (driving licence: bằng lái xe)
5. lovely
6. celebrations
7. irresponsibly (sau động từ dùng trạng từ)
8. to using (be used to Ving: quen với việc gì)