Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lily
Xem chi tiết
Shauna
25 tháng 9 2021 lúc 22:01

Vì cho lai thân cao với thân thấp thu dc F1 toàn thân thấp

=> thân thấp THT so với thân cao

Quy ước gen: A thân thấp.               a thân cao

P(t/c).      AA( thấp).         x.       aa( cao)

Gp.          A.                                a

F1.            Aa(100% thấp)

F1xF1.     Aa( thấp).      x.     Aa( thấp)

GF1.      A,a.                       A,a

F2.     1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 thấp:1 cao

Lily
25 tháng 9 2021 lúc 21:59

giúp mình đi !!! Thanks trước nha 

 

Deathgod Phạm
Xem chi tiết
Khang Diệp Lục
22 tháng 12 2020 lúc 21:05

Vì F1 100% là thân cao nên tính trạng thân cao là trội so với thân thấp.

Qui ước:

A: thân cao; a : thân thấp

Sơ đồ lai:

P: Thân cao x Thân thấp

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% thân cao)

F1xF1 : Thân cao x Thân cao

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Thân cao : 1 Thân thấp

Nguyễn Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
ngAsnh
4 tháng 9 2021 lúc 9:36

Pt/c: thân cao, chín muộn x thân thấp, chín sớm

F1: 100% thân cao, chín muộn

 => Thân cao, chín muộn trội hoàn toàn so với thân thấp, chín sớm, F1 dị hợp tử về hai cặp gen

Quy ước: A: thân cao; a: thân thấp

             B: chín muộn; b: chín sớm

 

a) Xét tính trạng chiều cao thân

\(\dfrac{Cao}{thấp}=\dfrac{308}{99}=\dfrac{3}{1}\)=> Aa x Aa

Xét tính trạng thời gian chín

\(\dfrac{Muộn}{sớm}=\dfrac{308}{99}=\dfrac{3}{1}\)=>Bb x Bb

Ta có (3:1)(3:1) = 9:3:3:1 ( khác tỉ lệ đề bài) => 2 tính trạng chiều cao thân và thời gian chín di truyền liên kết trên 1 cặp NST

Ta thấy F2 xuất hiện thân thấp, chín sớm =>F1  tạo giao tử ab

KG F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)

b) F1 lai phân tích 

F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)

\(F_a:1\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)

TLKH: 1 thân cao, chín muộn: 1 thân thấp, chín sớm

Hoang Anh Nguyen
Xem chi tiết
TN Linh
Xem chi tiết
Thanhh Thảo
Xem chi tiết
Lương Tuệ Nghi
Xem chi tiết
Mai Anhh
Xem chi tiết
Shauna
15 tháng 9 2021 lúc 12:00

a) Quy ước gen: A thân cao.                     a thân thấp

P (t/c).     AA( thân cao).          x.      aa( thân thấp)

Gp.         A.                                        a

F1.     Aa(100% thân cao)

F1xf1.    Aa(thân cao).        x.           Aa( thân cao)

GF1.      A,a.                                       A,a

F2.    1AA:2Aa:1aa

kiểu hình: 3 cao:1 thấp

b) F1 thu dc toàn thân cao.  => kiểu gen F1: Aa, AA

Nếu F1 là Aa => kiểu genP:  Aa x. AA

nếu F1 là AA => kiểu gen P:AAxAA

sơ đồ lai:

TH1. P.     Aa( thân cao).      x.       AA( thân cao)

Gp.        A,a.                                    A

F1:    1AA:1Aa(100% thân cao)

TH2.P.     AA( thân cao).     x.       AA( thân cao)

Gp.            A.                                  A

F1.    AA(100% thân cao)

c) kiểu gen F1: Aa

F1 lai phân tích

=> F1:      Aa( thân cao).     x.         aa( thân thấp)

GF1.     A,a.                                   a

F2:   1 Aa:1aa 

kiểu hình1 cao:1 thấp

Trịnh Tuyết Anh
Xem chi tiết