Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc
Xem chi tiết
Khang Diệp Lục
24 tháng 12 2020 lúc 19:57

-Ta có tỉ lệ xanh nhăn là 25% = 1/4 xanh nhăn

+1/4 xanh nhăn = 1/2 xanh . 1/2 nhăn ( Theo qui luật PLĐL của Mendel)

Lại có:

-1/2 xanh ⇒P: Aa x aa

-1/2 nhăn⇒P : Bb x bb

⇒Các phép lai của P đẻ thu được tỉ lệ kiểu hình trên là:

+AaBb x aabb (vàng trơn x xanh nhăn)

+Aabb x aaBb (vàng nhăn x xanh trơn)

Thắm Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 12 2020 lúc 9:26

a) A- Cao > a- thấp

B- trơn > b- nhăn

a) P: AABB(cao,trơn) x aabb(thấp, nhăn)

G(P): AB_________ab

F1: AaBb(100%)__Cao, trơn (100%)

F1 x F1: AaBb (cao, trơn)   x AaBb (Cao, trơn)

G(F1):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab

F2: 1/16AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb: 2/16Aabb:1/16aabb (9/16 cao,trơn:3/16 thấp, trơn:3/16 cao, nhăn:1/16 thấp, nhăn)

b) Để xác định cây cao, vỏ trơn F2 có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen hay không, ta mang các cây  cao, vỏ trơn F2 lai phân tích cây thấp, vỏ nhăn (aabb) , nếu đời con phân tính tỉ lệ 1:1:1:1 thì cây đó dị hợp 2 căp gen.

 

Phạm Hà Linh
Xem chi tiết
Shauna
24 tháng 9 2021 lúc 14:28

a)P:AABB ( vàng, trơn) x aabb ( xanh,nhăn)

  Gp.     AB.                       ab

   F1:         AaBb(100% vàng,trơn)                                         
 b)P AaBb ( vàng,trơn). X  aabb ( xanh,nhăn)

   Gp.  AB,Ab,aB,ab.        ab

  f1:  1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb   

Kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1 vàng,trơn:1 vàng,nhăn:1xanh,trơn:1xanh,nhăn                                          

 c)P AABb ( vàng,trơn) x  aaBb(xanh,trơn)

Gp.  AB,Ab.                 aB,ab

F1:  1AaBB:2AaBb:1Aabb

kiểu gen:3A_B_:1A_bb

kiểu hình:3 vàng,trơn:1 vàng,nhăn

Lâm Di
Xem chi tiết
Hà Yến Nhi
30 tháng 8 2018 lúc 21:55

a) Ta có: Pt/c: AAbb x aaBB

Sơ đồ lai:

Pt/c: thân cao hạt xanh x thân thấp hạt vàng

AAbb aaBB

Gp: Ab aB

F1: AaBb (100% thân cao hạt vàng)

F1xF1: thân cao hạt vàng x thân cao hạt vàng

AaBb AaBb

GF1: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab

F2:

AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb

Kết luận: 9 thân cao hạt vàng: 1AABB; 2AABb; 2AaBB; 4AaBb

3 thân cao hạt xanh: 1AAbb; 2Aabb

3 thân thấp hạt vàng: 1aaBB; 2aaBb

1 thân thấp hạt xanh: 1aabb

b) F1: AaBb x aabb

Sơ đồ lai

F1: thân cao hạt vàng x thân thấp hạt xanh

AaBb aabb

GF1: AB; Ab; aB; ab ab

F2: AaBb: Aabb: aaBb: aabb

Kết luận :thân cao hạt vàng: AaBb

thân cao hạt xanh: 2Aabb

thân thấp hạt vàng: 2aaBb

thân thấp hạt xanh: aabb

Tham khảo nha cậu ~

kim ngọc
Xem chi tiết
Lê Anh Thi
21 tháng 4 2018 lúc 20:53

a) Ta có: Pt/c: AAbb x aaBB

Sơ đồ lai:

Pt/c: thân cao hạt xanh x thân thấp hạt vàng

AAbb aaBB

Gp: Ab aB

F1: AaBb (100% thân cao hạt vàng)

F1xF1: thân cao hạt vàng x thân cao hạt vàng

AaBb AaBb

GF1: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab

F2:

AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb

Kết luận: 9 thân cao hạt vàng: 1AABB; 2AABb; 2AaBB; 4AaBb

3 thân cao hạt xanh: 1AAbb; 2Aabb

3 thân thấp hạt vàng: 1aaBB; 2aaBb

1 thân thấp hạt xanh: 1aabb

b) F1: AaBb x aabb

Sơ đồ lai

F1: thân cao hạt vàng x thân thấp hạt xanh

AaBb aabb

GF1: AB; Ab; aB; ab ab

F2: AaBb: Aabb: aaBb: aabb

Kết luận :thân cao hạt vàng: AaBb

thân cao hạt xanh: 2Aabb

thân thấp hạt vàng: 2aaBb

thân thấp hạt xanh: aabb

nguyễn hạ vy
Xem chi tiết
scotty
25 tháng 7 2023 lúc 15:37

Xét phép lai P : AABBCCDD      x       aabbccdd

Ta thấy P thuần chủng, tương phản các cặp tính trạng => F1 dị hợp tất cả các cặp gen

Vậy F1 có KG AaBbCcDd

Sđlai F1 tự thụ phấn :

F1 :   AaBbCcDd        x           AaBbCcDd

Tách riêng các cặp tt : 

->  (Aa x Aa) (Bb x Bb) (Cc x Cc) (Dd x Dd)

F2 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\))(\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))(\(\dfrac{1}{4}CC:\dfrac{2}{4}Cc:\dfrac{1}{4}cc\))(\(\dfrac{1}{4}DD:\dfrac{2}{4}Dd:\dfrac{1}{4}dd\))

KH :  (3/4 A_ : 1/4 aa)(3/4 B_ : 1/4 bb) (3/4 C_ : 1/4 cc) (3/4 D_ : 1/4 dd)

1. Số loại KG ở F2 : 3 . 3 . 3 . 3 = 81 (loại)

2. Số loại KG có KH lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 : 1 loại

3. Tỉ lệ KG có KH lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 : \(\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{256}\) 

4. Tỉ lệ KG dị hợp về tất cả các gen ở F2 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

5. Tỉ lệ KG AaBBccDd :  \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{64}\)

6. Số loại KH ở F2 :  2.2.2.2 = 16 (loại)

7. Tỉ lệ KH ......... : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}=\dfrac{27}{256}\)

8. Tỉ lệ KH ở F2 : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^4\) A_B_C_D_ : \(\left(\dfrac{1}{4}\right)^4\) aabbccdd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_B_C_dd :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_B_ccD_ :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_bbC_D_ :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) aaB_C_D_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_B_ccdd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aabbC_D_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_bbccD_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_bbC_dd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aaB_ccD_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2. \left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aaB_C_dd : ............

9.Só KG ...... : 1 KG

10. Thấy ở phép lai P : AAbbCCdd x aaBBccDD cũng có P thuần chủng, tương phản các cặp tính trạng nên ở F1 cũng có KG dị hợp AaBbCcDd 

=> các câu hỏi trên đều có đáp án tương tự như phép lai P AABBCCDD x aabbccdd

Trang Pham
Xem chi tiết
Đặng Thu Trang
20 tháng 11 2016 lúc 20:23

Quy ước A cao a thấp

B vàng b xanh

a) Bố thân cao, xanh có kiểu gen AAbb hoặc Aabb

Mẹ thấp, vàng có kiểu gen aaBB hoặc aaBb

=> P có có 4 TH

AAbb x aaBB=> AaBbAAbb x aaBb=> AaBb: AabbAabb x aaBB=> AaBb: aaBbAabb x aaBb=> AaBb: Aabb: aaBb: aabb

b) Bố TC cao vàng có kiểu gen AABB

Mẹ thấp xanh có kiểu gen aabb

=> P AABB x aabb=> AaBb

Lê Yến Nhi
20 tháng 11 2016 lúc 20:21

ukm

 

Lê Yến Nhi
20 tháng 11 2016 lúc 20:36

Thân cao hạt vàng x Thân thấp hạt xanh = Thân cao hạt vàng trội hoàn toàn.

Gen A quy định tính trạng thân cao hạt vàng

Gen a quy định tính trạng thân thấp hạt xanh

A. Kiểu gen của đậu hà lan thân cao hạt xanh( vàng) là: AA hoặc Aa

Kiểu gen của đậu hà lan thân thấp hạt vàng( xanh) là:aa

TH1: Theo bài ra ta có sơ đồ:

AA aa A a G: Aa F1 (100% thân cao) TH2: P P: Thân cao hạt xanh x Thân thấp hạt vàng Aa aa A a a Aa aa Câu B bạn làm ở trên TH1 vì là thuần chủng nhé bạn.

Nguyễn Ngọc Xuân Nhi
Xem chi tiết
ngAsnh
21 tháng 9 2021 lúc 18:36

Pt/c: Thân cao, quả vàng x thân thấp, quả lục

=> F1 dị hợp tử hai cặp gen

Xét tính trạng chiều cao thân

F2 \(\dfrac{Cao}{Thấp}=\dfrac{301+102}{99+27}=\dfrac{3}{1}\) => Cao trội hoàn toàn so với thấp 

     Quy ước : A : cao; a: thấp 

    => Aa   x   Aa

Xét tính trạng màu quả

F2 \(\dfrac{Lục}{Vàng}=\dfrac{301+99}{102+27}\)=> Lục trội hoàn toàn so với vàng 

   Quy ước : B: lục ; b : vàng 

  => Bb x Bb

Ta có (3:1)(3:1) = 9:3:3:1 (đúng với tỉ lệ đề bài) 

=> Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao thân và màu quả di truyền phân li độc lập

P : AAbb ( cao, vàng ) x  aaBB ( thấp, lục)

F1: AaBb ( 100% thân cao, quả lục )

F1 xF1: AaBb              x        AaBb

G         AB,Ab,aB,ab            AB,Ab,aB,ab

F2: 1AABB: 2AaBB: 2AABb : 4AaBb

    1AAbb : 2Aabb

   1 aaBB : 2aaBb

   1aabb

TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb

TLKH: 9 cao, lục : 3 cao, vàng: 3 thấp,lục : 1 thấp,vàng

Shauna
21 tháng 9 2021 lúc 18:49

Xét tính trạng hình dạng cây:

\(\dfrac{Thấp}{cao}=\dfrac{99+27}{301+102}=\dfrac{1}{3}\)
=> thân cao THT so với thân thấp

Xét tính trạng hình dạng quả:

\(\dfrac{Quả.lục}{Qua.vàng}=\dfrac{301+99}{102+27}=\dfrac{3}{1}\)

=> Quả lục THT so với quả vàng

Quy ước gen: A cao                  a thấp

                      B lục.                     b vàng

Xét kiểu hình F2:

301 cao,lục:102 cao,vàng:99 thấp,lục:27 thấp ,quả vàng

~9:3:3:1 => có 16 tổ hợp giao tử
=> F1 cho mỗi bên 4 loại giao tử: AaBb

F1 dị hợp => P thuần chủng

=> kiểu gen P: AABB x aabb

             Hoặc AAbb x aaBB

mà kiểu hình của P là cao, vàng lai với thấp, lục

=>kiểu gen P: AAbb x aaBB

Sơ đồ lai: 

P      AAbb( cao,vàng)     x    aaBB( thấp,lục)

Gp      Ab                                aB

F1       AaBb(100% cao,lục)

F1 xF1    AaBb( cao,lục)      x     AaBb( cao,lục)

GF1      AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

F2:

undefined

Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình: 9 cao, vàng:3 cao,lục: 3 thấp,lục:1 thấp, vàng

Liying Zhao
Xem chi tiết
Tran Nguyen Linh Chi
30 tháng 9 2021 lúc 21:52

Sơ đồ lai:

a.TH1:

P: AAbb (thân cao,hạt xanh) x aaBB  (thân thấp,hạt vàng)

G: Ab                                            aB

F1; AaBb ( 100% thân cao, hạt vàng)

TH2:

P:Aabb( thân cao,hạt xanh)x aaBb( thân thấp,hạt vàng )

G:Ab,ab                                 aB,ab

F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

     1 cao vàng : 1 cao xanh : 1 thấp vàng : 1 thấp xanh

b,Vì thân cao,hạt vàng thuần chủng

=> kiểu gen là:AABB 

P:AABB(thân cao,hạt vàng) x aabb(thân thấp, hạt xanh)

G: AB                                        ab

F1:AaBb ( 100% thân cao hạt vàng)

 

ngAsnh
30 tháng 9 2021 lúc 21:55

a) TH1: P : AAbb( cao, xanh ) x aaBB (thấp, vàng)

            G     Ab                            aB

           F1: AaBb(100% cao, vàng)

   TH2: P: Aabb( cao, xanh)  x aaBB ( thấp, vàng)

            G  Ab, ab                       aB

           F1: AaBb : aaBb

          TLKH: 1 cao, vàng : 1 thấp, vàng

 TH3: P : AAbb(cao, xanh)  x aaBb(thấp, vàng)

          G   Ab                         aB,ab

          F1: AaBb : Aabb

         TLKH: 1 cao, vàng : 1 cao, xanh

 TH4: P : Aabb (cao, xanh)  x aaBb(thấp ,vàng)

         G    Ab, ab                       aB, ab

        F1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

      TLKH : 1 cao, vàng : 1 cao, xanh : 1 thấp, vàng : 1 thấp , xanh

b) P : AABB( cao, vàng ) x aabb (thấp, xanh)

  G       AB                             ab

 F1: AaBb(100% cao, vàng)

Shauna
30 tháng 9 2021 lúc 21:56

 a) P: thân cao,hạt xanh x thân thấp,hạt vàng

Kiểu gen: thân cao, hạt xanh: AAbb hoặc Aabb

                Thân thấp, hạt vàng: aaBB hoặc aaBb

TH1: P AAbb( thân cao,xanh) x aaBB( thấp,vàng)

      Gp    Ab                              aB

      F1       AaBb(100% cao,vàng)

TH2: P Aabb( cao,xanh)   x   aaBB( thấp,vàng)

     Gp     Ab,ab                    aB

     F1: 1AaBb:1aaBb

kiểu gen:1A_B_:1aaB_
kiểu hình:1 cao,vàng:1 thấp,vàng

TH3: P AAbb( cao,xanh)  X  aaBb( thấp,vàng)

      Gp     Ab                          aB,ab

      F1     1AaBb:1Aabb

kiẻu gen:1 A_B_:1A_bb

kiểu hình:1 cao,vàng:1 cao, thấp

TH4: P Aabb( cao,xanh)  X   aaBb( thấp,vàng)

      Gp  Ab,ab                   aB,ab

  F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen:1 A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1 cao,vàng:1 cao,xanh:1thấp,vàng:1 thấp,xanh

b)P: thân cao,hạt vàng thuần chủng x thân thấp, hạt xanh

Kiêu gen: cao,vàng: AABB

             Thấp,xanh: aabb

P(t/c).  AABB( cao,vàng).  x.   aabb( thấp,xanh)

Gp.     AB.                               ab

F1.    AaBb(100%cao,vàng)