Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Lan Anh
Xem chi tiết
Hà An
9 tháng 5 2017 lúc 20:50

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.

1. People say that he is a troublesome child in his family. (Trouble)

2. Minh asked for a receipt and the cashier gave him one. (receive)

3. The boy repeatedly asked for permission to go out with his friends. (REPEAT)

4. You don’t have to do that work. In other words, it’s unnecessary for you (NECESSITY)

5. The farmer said he had something called wisdom (WISE )

abcdd
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
28 tháng 9 2016 lúc 18:25

 

Minh asked for a receiver and the cashier gave him one

 

NGUYỄN CẨM TÚ
28 tháng 9 2016 lúc 21:13

Minh asked for a receiver and the cashier gave him one.

abcdd
Xem chi tiết
Hoàng Lê Bảo Ngọc
28 tháng 9 2016 lúc 18:21

People say that he is a troubled child in his family

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2018 lúc 3:27

Đáp án: C

Thông tin: Recently, one of Geoffrey's closest friends asked him to make a speech at a weeding reception.

Dịch nghĩa: Gần đây, một trong những người bạn thân nhất của Geoffrey đã yêu cầu anh ta phát biểu tại buổi tiếp tân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2019 lúc 9:39

Đáp án: B

Thông tin: This is the sort of thing that Geoffrey loves.

Dịch nghĩa: Đây là thứ mà Geoffrey yêu thích.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 15:48

Đáp án: D

Thông tin: Everybody admired him for his fine sense of humour.

Dịch nghĩa: Mọi người đều ngưỡng mộ anh vì khiếu hài hước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 16:56

Đáp án C

Thông tin: Recently, one of Geoffrey's closest friends asked him to make a speech at a weeding reception.

Gần đây, một trong những người bạn thân nhất của Geoffrey đã yêu cầu anh ta phát biểu tại buổi tiếp tân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2018 lúc 8:21

Đáp án B

Thông tin: This is the sort of thing that Geoffrey loves.

Đây là thứ mà Geoffrey yêu thích.

Mai Enk
Xem chi tiết
htfziang
22 tháng 11 2021 lúc 16:51

1. have ever seen

2. haven't seen - left (thì HTHT với dấu hiệu since + Ved) 

3. has worked (thì HTHT với dấu hiệu since)

4. spent (thì QKĐ với dấu hiệu last summer)

5. haven't finished (thì HTHT với dấu hiệu yet)

6. living (enjoy Ving)