lập phương trình của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết ý nghĩa mỗi phương trình hóa học: BaCl3+AgNO3 ---> AgCl + (NO3)2
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: AgNO3 + CaCl2---------------------> AgCl + Ca(NO3)2
\(2AgNO_3+CaCl_2\to 2AgCl\downarrow+Ca(NO_3)_2\)
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Na + O2 ------ >Na2O
b) Cu + AgNO3 ----------->Cu(NO3)2 + Cu
c) Na2CO3 + MgCl2 ------------> MgCO3 + NaCl
d) Fe + HCl -----------> FeCl2 + H2
Cho các sơ đồ phản ứng sau: K2SO4 + BaCl2 --- > BaSO4 + KCl
Na2SO4 + Ba(NO3)2 --> BaSO4 + NaNO3
a, Lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ trên , cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng .
b, Tìm thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong mỗi công thức hóa học của 2 hợp chất sau : BaSO4 và NaNO3
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học:
a. K+O2-->K2O
b. Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O
c. SO2+O2-->SO3
d. Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag
4K+O2->2K2O
2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
2SO2+O2->2SO3
Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag
a. 4K+O2 → 2K2O
b. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
c. 2SO2+O2 → 2SO3
d. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cho sơ đồ của phản ứng sau: C r + O 2 → C r 2 O 3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
4 C r + 3 O 2 → 2 C r 2 O 3
Số nguyên tử Cr: số phân tử O 2 : số phân tử C r 2 O 3 = 4:3:2
Cho sơ đồ của phản ứng sau: F e + B r 2 → F e B r 2
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
2 F e + 3 B r 2 → 2 F e B r 3
Số nguyên tử Fe: số phân tử B r 2 ; số phân tử F e B r 2 = 2:3:2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: K + O 2 → K 2 O
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
4 K + O 2 → 2 K 2 O
Số nguyên tử K : số phân tử O 2 = 4:1
Số nguyên tử K : số phân tử K 2 O = 4:2 = 2:1
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: A l + C u C l 2 → A l C l 3 + C u
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
2 A l + 3 C u C l 2 → 2 A l C l 3 + 3 C u
Số nguyên tử Al : số phân tử C u C l 2 = 2:3
Số phân tử C u C l 2 : số phân tử A l C l 3 = 3:2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: N a O H + F e 2 S O 4 2 → F e O H 3 + N a 2 S O 4
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
6 N a O H + F e 2 S O 4 2 → 3 F e O H 3 + 2 N a 2 S O 4
Số phân tử NaOH : số phân tử Fe2(SO4)3 = 6:1
Số phân tử Na2SO4 : số phân tử 2Fe(OH)3 = 3:2