Trái nghĩa của từ loading là từ gì
Trái nghĩa của từ khóc là gì
Trái nghĩa của từ đúng là gì
Trái nghĩa với khóc là cười
Trái nghĩa với đúng là sai
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
Từ đồng nghĩa là gì ?
Từ trái nghĩa là gì ?
Từ đồng âm là gì ?
Từ nhiều nghĩa là gì ?
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau ) nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và có một hay nhiều nghĩa chuyển
a) Từ đồng nghĩa là những từ tương đồng với nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh và có phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách,... nào đó, hoặc đồng thời cả hai. 2. Những từ đồng nghĩa với nhau tập hợp thành một nhóm gọi là nhóm đồng nghĩa.
b) Từ này là một tấm gương phản chiếu của từ kia, và ngược lại. Ví dụ: ... Vì thế, trong mỗi nhóm từ trái nghĩa sẽ chỉ gồm hai từ, và thường được gọi là một cặp trái nghĩa. Trong mỗi cặp như vậy, hai từ thường có quan hệ đẳng cấu nghĩa với nhau.
c) Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau ) nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. - Muốn hiểu được nghĩa của các từ đồng âm, cần đặt các từ đó vào lời nói hoặc câu văn cụ thể
d) là những từ có một sốnghĩa biểu thị những đặc điểm, thuộc tính khác nhau của một đối tượng, hoặc biểu thị những đối tượng khác nhau của thực tại. Hiện tượng từ đa nghĩa được quan sát thấy ở hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới
Xin chào tất cả các bạn!
Mình và các bạn đã cùng tạm biệt mái trường tiểu học để bước vào mái nhà chung 6A1. Có lẽ chúng mình còn chưa biết nhiều thông tin về gia đình, tính cách, sở thích của mình. Vì vậy hôm nay mình xin tự giới thiệu về bản thân để các bạn có thể hiểu rõ về mình hơn.
Mình tên Nguyễn Mai Linh, năm nay mình 11 tuổi. Mình sống cùng bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà nhỏ trên phố Bà Triệu. Bố mình là một kĩ sư và mẹ mình là một bác sĩ. Em gái mình năm nay học lớp 3, rất ngoan và học giỏi.
Hàng ngày, mình được mẹ đưa đến trường lúc 7h sáng và mẹ đón mình sau khi tan học. Khi về nhà, mình thường giúp mẹ nấu cơm và dọn dẹp nhà cửa. Mình luôn cố gắng hoàn thành mọi bài tập các thầy, cô giáo giao trên lớp sau đó mới xem tivi hoặc đọc truyện để thư giãn sau một ngày đi học. Thỉnh thoảng cuối tuần, mình cùng gia đình về thăm ông bà, cùng chơi với các anh chị ở quê và được thưởng thức rất nhiều trái cây trong vườn ông bà trồng.
Sở thích của mình có rất nhiều: xem phim hoạt hình, đọc truyện, thi thoảng mình tham gia chơi thể thao để đầu óc được thư giãn. Nhà mình có rất nhiều cuốn truyện hay, nếu các bạn muốn đọc mình sẽ mang đến lớp để các bạn cùng đọc.
Mơ ước của mình là sau này lớn lên, có thể trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Có thể nói tiếng Anh thật trôi chảy và đi đến khám phá nhiều nơi trên thế giới.
Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe.
Từ trái nghĩa của từ "interviewer" là gì?
Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ
K có từ trai nghĩa nhé Nguyễn Tùng Chi
1. Quan hệ từ là gì ? cho vd
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm là gì ? cho vd
3. Thành ngữ là gì ? cho vd
Quan hệ từ là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả,... giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
Ví dụ: Và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
Từ đồng nghĩa được hiểu là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có ý nghĩa trái ngược nhau, tuy nhiên lại có liên hệ tương liên nào đó.
Từ đồng âm là loại từ có cách phát âm và cấu tạo âm thanh giống nhau. Một số từ có thể trùng nhau về hình thức viết, cách nói, cách đọc, tuy nhiên lại mang ý nghĩa lại hoàn toàn khác biệt.
Quan hệ từ là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu trong đoạn văn nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Ví dụ: Và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Từ đồng nghĩa với từ "buồn" là u sầu, phiền muộn
Từ trái nghĩa với từ "buồn" là vui vẻ, sung sướng
Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
A. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa không giống nhau.
B. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.
C. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
D. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
Câu 2. Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?
A. Gần nhà xa ngõ B. Lên thác xuống ghềnh
C. Nước chảy đá mòn D. Ba chìm bảy nổi
Câu 3. Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?
A. Vạm vỡ - gầy gò B. Thật thà - gian xảo
C. Hèn nhát - dũng cảm D. Sung sướng - đau khổ
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “hoà bình” là:
A. Bình yên B. Thanh bình C. Hiền hoà D. a,b,c đều sai
Câu 5. Từ nào trái nghĩa với từ “chăm chỉ”?
A. Chăm bẵm B. Lười biếng C. Siêng năng D. Chuyên cần
Câu 6. Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
A. Quyền công dân B. Quyền hạn C. Quyền thế D. Quyền hành
Câu 7. Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” là:
A. Túng tiếu B. Bất hạnh C. Gian khổ D. vui vẻ
Câu 8. Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?
A. trẻ-già B. sáng-tối C. sang-hèn D. bay - nhảy
Câu 9. Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong đoạn thơ sau:
Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể
A. Dữ dội- dịu êm B. Ồn ào- lặng lẽ C. Sông-sóng D. Ý A và B
Câu 10. Từ nào trái nghĩa với “im lặng”?
A. Ồn ào B. Lặng lẽ C. Vắng vẻ D. Thanh bình
Câu 11. Các từ trong nhóm: “Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
Câu 12. Trái nghĩa với từ “tươi” trong “Cá tươi” là ?
A. Uơn B. Thiu C. Non D. Sống
Câu 13. Trái nghĩa với từ “căng” trong “bụng căng” là ?
A. Phệ B. Nhỏ C. Yếu D. Lép
Câu 14. Dòng nào dưới đây gồm những tữ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
A. Yên bình, hiền hòa, yên ả B. Yên bình, thanh bình, thái bình
C. Thanh bình, xung đột, lặng yên D. Thái bình, yên tĩnh, thanh thản
Câu 15. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?
A. bình yên B. thanh bình C. xung đột D. phá hoại
Câu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ đồng âm?
A. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
B. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm và về nghĩa.
C. Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
D. Từ đồng âm là những từ giống nhau về cách đọc và viết.
Câu 17. Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm?
A. Cây bằng lăng / cây thước kẻ. B. Mặt vỏ cây / mặt trái xoan.
C. Tìm bắt sâu / moi rất sâu. D. Chim vỗ cánh / hoa năm cánh.
Câu 18. Từ trong ở cụm từ "phấp phới trong gió" và từ trong ở cụm từ "nắng đẹp trời trong" có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là hai từ đồng nghĩa B. Đó là hai từ nhiều nghĩa
C. Đó là hai từ đồng âm D. Đó là hai từ trái nghĩa
Câu 19. Dãy câu nào dưới đây có các từ in đậm là từ đồng âm?
A. Tai của ba pho tượng đều có lỗ thủng. / Tai của chiếc ấm pha trà rất đẹp.
B. Hoàng đế triệu chàng vào cung. / Hàng triệu người nô nức đi trảy hội.
C. Cọng rơm chui mãi vào bụng tượng. / Nước ngập đến ngang bụng chân.
D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học./ Ngôi nhà được lợp bằng lá cọ.
Câu 20. Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ đồng âm?
A. Đất phù sa / Đất mũi Cà Mau. C. Biển rộng/ Biển lúa bát ngát.
B. Nước biển / Nước Việt Nam. D. Nhà lá / Nhà tôi có bốn người
Câu 21. Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều.
Nghĩa của từ "chiều chiều" và "chiều" trong từng câu trên là:
A.Thời gian và nỗi lòng B.Thời gian và phương hướng
C.Thời gian và đáp ứng yêu cầu D.Thời gian và địa điểm
Câu 22. Khoanh vào đáp án có từ in đậm là từ đồng âm
A. Sao trên trời khi mờ khi tỏ. Sao lá đơn này thành ba bản.
B. Sao tẩm chè. Sao cho thuốc khô rồi mới sắc.
C. Sao ngồi lâu thế. Sao không đi học ngay.
D. Đồng lúa mượt mà sao ! Chiếc áo này đẹp sao!
Câu 23. Dòng nào chỉ chứa từ có nghĩa chuyển trong các dòng sau:
A. Lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi cày
B. Miệng bát, miệng thúng, đau miệng, miệng cống
C. Mũi dao, mũi lao, mũi tẹt, ngạt mũi
D. Cổ chai, cổ chân, bàn cổ, cổ áo
Câu 24. Trong thành ngữ “Chạy thầy chạy thuốc”, dòng nào nêu đúng nét nghĩa chung của từ “chạy”:
A. Di chuyển bằng chân
B. Hoạt động của máy móc
C. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được việc mình muốn.
D. Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy ra
Câu 25. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc:
A. Mỗi bữa cháu chỉ ăn một bát cơm.
B. Con mà không chăm chỉ là bố cho ăn đòn.
C. Chiếc xe đạp này ăn phanh thật đấy.
D. Hàng ngày, tàu vào bến cảng ăn than.
Câu 26. Câu nào dưới đây có từ “đánh” được dùng với nghĩa ( xoa hoặc xát lên bề mặt một vật để vật sạch đẹp).
A. Chị đánh vào tay em.
B. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.
C. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
D. Tuần nào, bố tôi cũng đánh giày.
Câu 27. Trường hợp nào dưới đây từ “cứng” được dùng với nghĩa chuyển:
A. Đất bùn sau khi phơi nắng thì nó đã cứng lại.
B. Có lẽ bắt đầu từ những đêm sương sa thì bóng tối đã hơi cứng lại.
C. Đá thì cứng hơn đất
Câu 28. Từ in đậm trong dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
A. Những chiếc lá lay động như những đốm lửa bập bùng cháy.
B . Một làn gió rì rào chạy qua.
C. Chú nhái bén nhảy phóc lên lái thuyền lá sồi.
D. Miệng em bé rất xinh.
Câu 29. Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm?
A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga./ Tiếng lành đồn xa.
B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng./ Giọng cô dịu dàng, âu yếm.
C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch./ Chè thiếu đường nên không ngọt.
D. Đôi mắt bé to tròn, long lanh./Quả na chín đã mở mắt.
Câu 30. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm gồm những từ nhiều nghĩa là:
A. Đánh cờ, đánh giặc, đánh trống
B. Trong veo, trong vắt, trong xanh
C. Thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành
D. Ca hát, dân ca, ca sĩ, ca dao.
1c 2a 3d 4d 5b 6c 7b 8d 9d 10a 11c 12a 13d 14b 15c 16a 17a 18c
1-C
2-C
3-D
4-D
5-B
6-A
7-B
8-D
9-D
10-A
11-C
12-A
13-D
14-B
15-C
16-A
17-C
18-C
19-B
20-B
21-A
22-A
23-A
24-C
25-A
26-D
27-B
28-B
29-C
30-A
Chúc bạn học tốt !
1. C
2. C
3. D
4. D
5. B
6. A
7. B
8. D
9. D
10. A
11. C
12. A
13. D
14. B
15. C
16. A
17. C
18. C
19. B
20. B
21. A
22. A
23. A
24. C
25. A
26. D
27. B
28. B
29. C
30. A
Trái nghĩa của từ cousin là gì
Nonrelative, dissociation, dissimilarity, opposition, antagonism, díunion hoặc separation.
từ trái nghĩa với từ bao quát là từ gì
trái nghĩa với bao quát là chi tiết nha bn
từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn