Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
trang phan
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
9 tháng 12 2021 lúc 22:46

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

✰_๖ۣۜLụ¢ ๖ۣۜLү✰
Xem chi tiết
Bùi Anh Tuấn
30 tháng 9 2019 lúc 12:34

school

pencil

eraser

ruler

book

chair

pen

desk

dịch theo thứ tự nhé

trường học

bút chì

cục tẩy

cái thước

sách

cái ghế

cây bút

bàn

Khank Ly ✿
30 tháng 9 2019 lúc 12:36

Trả lời :

trường học

bút chì

cục tẩy

thước kẻ

quyển sách

cái ghế

cái bút 

cái bàn

#Chuk b hok tốt :3

Nhi nakisaro
30 tháng 9 2019 lúc 17:50

School : trường học

Pencil : bút chì

Eraser: cục tẩy

Ruler : cây thước

Book : quyển sách 

Chair : cái ghế 

Pen: bút mực 

Desk : cái bàn

Nguyễn Thanh Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
7 tháng 8 2017 lúc 10:52

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

Bang Bang Mafia
Xem chi tiết
Joy Eagle
5 tháng 7 2018 lúc 16:49

Bài 1

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.

/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.

/iz/: houses, coaches, nurses, benches.

Bài 2

1: 18 . 6 = one third

2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)

Trần Minh Anh
Xem chi tiết
NGUYỄN HẢI DƯƠNG
19 tháng 6 2017 lúc 19:31

ko biet

Trần Minh Anh
19 tháng 6 2017 lúc 19:31

bỏ cái dấu gạch đi nhé

Trương Nguyễn Anh Thư
20 tháng 6 2017 lúc 9:14

I don`t knowhiha

co be trong mo
Xem chi tiết
Phạm Việt Anh
3 tháng 7 2018 lúc 7:27

1 . a book - books

2 . a pen - pens

3 . a class - classes

4 . a classroom - classrooms

5 . a country - countries

6 . a key - keys

7 . a box - boxes

8 . a pencil - pencils

9 . an eraser - erasers

10 . a day - days

ủng hộ nhé~~

Sakura Akari
3 tháng 7 2018 lúc 7:34

1. a book - books

2. a pen - pens

3. a class - classes

4. a classroom - classrooms

5. a country - countries

6. a key - keys

7. a box - boxes

8. a pencil - pencils

9. an  eraser - erasers

10. a day - days

Nguyễn Thị Phương Uyên
3 tháng 7 2018 lúc 9:13

1. books

2. pens

3. classes

4. classrooms

5. countries

6. keys

7. boxes

8. pencils

9. erasers

10. days

Ngốc
Xem chi tiết
Phương An
22 tháng 7 2016 lúc 20:29

Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau :

Ex : 'open

'student                              

'teacher                          

'classroom                

e'raser                          

'pencil

'ruler                                  

'window                            

'morning                      

'evening                        

'afternoon

Viết các câu trả lời :

Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.

Is this your classroom ? Yes. This is my classroom.

Is this your book ? No. That is my book.

Is that your teacher ? Yes. That is my teacher.

Is this your pencil ? No. That is my pencil.

Is that your eraser ? No. This is my eraser.

Hoàn tất đoạn hội thoại.

Nam : Hello, Jane. How are you ?

Jane : I am fine, and you ?

What is that in English, Jane ?

Jane : Well, It's an eraser.

Nam : Is that your eraser ?

Jane : Nom. This is my eraser

------------------------------------Còn nữa------------------------------------

ncjocsnoev
22 tháng 7 2016 lúc 20:31

 

Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau :

Ex : 'open

'student                               'teacher                           'classroom                e'raser                          'pencil

'ruler                                   'window                            'morning                      e'vening                         after'noon

Viết các câu trả lời :

Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.

Is this your classroom ?  Yes . This is my classroom .

Is this your book ? No . That is my book .

Is that your teacher ? Yes , That is my teacher

Is this your pencil ? No. That is my pencil .

Is that your eraser ? No . This is my eraser .

Hoàn tất đoạn hội thoại.

Nam : Hello, Jane. How are you ?

Jane : I am fine , thank you ?

What is that in English, Jane ?

Jane : Well, It's an eraser.

Nam :Is that your eraser ?

Jane : Nom. This is my eraser

------------------------------------Còn nữa------------------------------------

Hannah Robert
22 tháng 7 2016 lúc 20:51

Ex : 'open

'student              '  teacher               ' classroom                e'raser              ' pencil

'ruler                    ' window                 ' morning               '   evening          '  afternoon

Viết các câu trả lời :

Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.

Is this your classroom ? ( Yes ) Yes , this is my classroom

Is this your book ? ( No ) No. That is my book

Is that your teacher ? ( Yes ) Yes , that is my teacher

Is this your pencil ? ( No ) no, that is my pencil 

Is that your eraser ? ( No ) no , this is my eraser

Hoàn tất đoạn hội thoại.

Nam : Hello, Jane. How are you ?

Jane : I am fine , and  you ?

What is that in English, Jane ?

Jane : Well, It's an eraser.

Nam : Is that your eraser ?

Jane : Nom. This is an eraser

------------------------------------Còn nữa------------------------------------

Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
♥ Dora Tora ♥
7 tháng 9 2016 lúc 14:45

Chuyển các câu sau sang dạng câu hỏi

Ex: This is my pen. Is this your pen?

1. This is my teacher.

=> Is this your teacher?

2. That is my classmate.

=> Is that your classmate?

3. This is my schoolbag.

=> Is this your schoolbag?

4. That is my ruler.

=> Is that your ruler?

5. This is my house.

=> Is this your house?

Nguyễn Anh Duy
7 tháng 9 2016 lúc 14:46

Chuyển các câu sau sang dạng câu hỏi

Ex: This is my pen. Is this your pen?

1. This is my teacher.

=>  Is this your teacher?

2. That is my classmate.

=> Is that your classmate?

3. This is my schoolbag.

=> Is this your schoolbag?

4. That is my ruler.

=> Is that your ruler?

5. This is my house.

=> Is this your house?

linh Nguyen
Xem chi tiết