Tìm 1 từ khác với các từ còn lại
1.pen board desk teacher 2.classrom eraser pencil pen
3.schoolbag clock wastebasket bag 4.wastebasket boar desk city
5. ruler pencil pen 6.class door windo
7.house scool eraser 8. two twenty thirtee
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
giải nghĩa các từ tiếng anh :
school
pencil
eraser
ruler
book
chair
pen
desk
school
pencil
eraser
ruler
book
chair
pen
desk
dịch theo thứ tự nhé
trường học
bút chì
cục tẩy
cái thước
sách
cái ghế
cây bút
bàn
Trả lời :
trường học
bút chì
cục tẩy
thước kẻ
quyển sách
cái ghế
cái bút
cái bàn
#Chuk b hok tốt :3
School : trường học
Pencil : bút chì
Eraser: cục tẩy
Ruler : cây thước
Book : quyển sách
Chair : cái ghế
Pen: bút mực
Desk : cái bàn
I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối :
Book , door , window , board , clock , bag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , student , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench .
- /s/ .........................................................................................................................................
- /z/ ........................................................................................................................................
- /iz/ .........................................................................................................................................
-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .
-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .
-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .
bài 1 : viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo những cách đọc đúng của âm cuối ở mỗi câu:
/z/ /s/ /iz/
book,door,window,board,clock,bag,pencil,desk,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,street,student,teacher,chair,bookself,doctor,couch,engineer,lamp,nurse,table,stool,telephone,stereo,televison,bench.
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp lắm.
Bài 1
/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.
/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.
/iz/: houses, coaches, nurses, benches.
Bài 2
1: 18 . 6 = one third
2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.
-(s):.............................................................................................................................................................................
-(z):.............................................................................................................................................................................
-(iz):.............................................................................................................................................................................
Exercise1 :chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều .
1 . a book - ...
2 . a pen - ...
3 . a class - ...
4 . a classroom - ...
5 . a country - ...
6 . a key - ...
7 . a box -...
8 . a pencil -...
9 . an eraser -...
10 . a day - ...
1 . a book - books
2 . a pen - pens
3 . a class - classes
4 . a classroom - classrooms
5 . a country - countries
6 . a key - keys
7 . a box - boxes
8 . a pencil - pencils
9 . an eraser - erasers
10 . a day - days
ủng hộ nhé~~
1. a book - books
2. a pen - pens
3. a class - classes
4. a classroom - classrooms
5. a country - countries
6. a key - keys
7. a box - boxes
8. a pencil - pencils
9. an eraser - erasers
10. a day - days
1. books
2. pens
3. classes
4. classrooms
5. countries
6. keys
7. boxes
8. pencils
9. erasers
10. days
Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau :
Ex : 'open
student teacher classroom eraser pencil
ruler window morning evening afternoon
Viết các câu trả lời :
Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.
Is this your classroom ? ( Yes ) .......................................
Is this your book ? ( No ) .....................................
Is that your teacher ? ( Yes ) ..............................................
Is this your pencil ? ( No ) ..................................................
Is that your eraser ? ( No ) ..................................................
Hoàn tất đoạn hội thoại.
Nam : Hello, Jane. ....................... ........................... you ?
Jane : I ............ ..................., ........................ you ?
........................... is that in English, Jane ?
Jane : Well, It's .................... eraser.
Nam : ................... that your eraser ?
Jane : Nom. This is .................... eraser
------------------------------------Còn nữa------------------------------------
Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau :
Ex : 'open
'student
'teacher
'classroom
e'raser
'pencil
'ruler
'window
'morning
'evening
'afternoon
Viết các câu trả lời :
Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.
Is this your classroom ? Yes. This is my classroom.
Is this your book ? No. That is my book.
Is that your teacher ? Yes. That is my teacher.
Is this your pencil ? No. That is my pencil.
Is that your eraser ? No. This is my eraser.
Hoàn tất đoạn hội thoại.
Nam : Hello, Jane. How are you ?
Jane : I am fine, and you ?
What is that in English, Jane ?
Jane : Well, It's an eraser.
Nam : Is that your eraser ?
Jane : Nom. This is my eraser
------------------------------------Còn nữa------------------------------------
Hãy phát âm và đặt dấu trọng âm của các từ sau :
Ex : 'open
'student 'teacher 'classroom e'raser 'pencil
'ruler 'window 'morning e'vening after'noon
Viết các câu trả lời :
Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.
Is this your classroom ? Yes . This is my classroom .
Is this your book ? No . That is my book .
Is that your teacher ? Yes , That is my teacher
Is this your pencil ? No. That is my pencil .
Is that your eraser ? No . This is my eraser .
Hoàn tất đoạn hội thoại.
Nam : Hello, Jane. How are you ?
Jane : I am fine , thank you ?
What is that in English, Jane ?
Jane : Well, It's an eraser.
Nam :Is that your eraser ?
Jane : Nom. This is my eraser
------------------------------------Còn nữa------------------------------------
Ex : 'open
'student ' teacher ' classroom e'raser ' pencil
'ruler ' window ' morning ' evening ' afternoon
Viết các câu trả lời :
Ex : Is this your pen : Yes. This is my pen. / No. That is my pen.
Is this your classroom ? ( Yes ) Yes , this is my classroom
Is this your book ? ( No ) No. That is my book
Is that your teacher ? ( Yes ) Yes , that is my teacher
Is this your pencil ? ( No ) no, that is my pencil
Is that your eraser ? ( No ) no , this is my eraser
Hoàn tất đoạn hội thoại.
Nam : Hello, Jane. How are you ?
Jane : I am fine , and you ?
What is that in English, Jane ?
Jane : Well, It's an eraser.
Nam : Is that your eraser ?
Jane : Nom. This is an eraser
------------------------------------Còn nữa------------------------------------
Chuyển các câu sau sang dạng câu hỏi
Ex: This is my pen. Is this your pen?
1. This is my teacher.
2. That is my classmate.
3. This is my schoolbag.
4. That is my ruler.
5. This is my house.
Chuyển các câu sau sang dạng câu hỏi
Ex: This is my pen. Is this your pen?
1. This is my teacher.
=> Is this your teacher?
2. That is my classmate.
=> Is that your classmate?
3. This is my schoolbag.
=> Is this your schoolbag?
4. That is my ruler.
=> Is that your ruler?
5. This is my house.
=> Is this your house?
Chuyển các câu sau sang dạng câu hỏi
Ex: This is my pen. Is this your pen?
1. This is my teacher.
=> Is this your teacher?
2. That is my classmate.
=> Is that your classmate?
3. This is my schoolbag.
=> Is this your schoolbag?
4. That is my ruler.
=> Is that your ruler?
5. This is my house.
=> Is this your house?
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối.
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler,
eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch,
engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
Giúp mình với mai mình phải nộp rồi. Ai giải xog trước mình tick cho mình hứa!
Và nhớ kb vs mình nha!
I love you!