Tìm 4 từ ghép có tiếng ( thơm) đứng trước chỉ đồ thơm của hoa phân biệt các từ
Tìm 4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa. Phân biệt nghĩa các từ này.
GIÚP MÌNH NHÉ !
tìm 4 từ ghép có tiếng thơm đứng đằng trước chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa và phân biệt nghĩa của từng từ này ( tìm ý nghĩa của từ đó)
4 từ đó là : thơm nồng nàn , thơm thoang thoảng , thơm dịu , thơm ngát
tìm 4 từ ghép có tiếng `THƠM` đứng trước ,chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa . Phân biệt nghĩa các từ này
1. thơm lừng: mùi thơm tỏa ra mạnh và rộng
2. thơm ngát: mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa
3.thơm nức: mùi thơm sực lên, tỏa hương nồng ra khắp mọi nơi
4. thơm thoang thoảng: thoảng nhẹ qua, chỉ đủ cảm nhận được
chúc bạn học tốt
đó là các từ:Thơm lừng : Mùi thơm toả ra mạnh và rộng.Thơm ngát : Mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.Thơm nức : Thơm sực lên, toả hương nồng khắp mọi nơi.Thơm thoang thoảng :Thoảng nhẹ qua , chỉ đủ cảm nhận được. mình có giải nghĩa các từ luôn rồi đó. chúc bạn ☘
Bài 10: Tìm 4 từ ghép có tiếng “ thơm’’ đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa.
-thơm nồng, thơm ngát, thơm nức, thơm thoang thoảng
Hok tốt!
4 từ ghép là : thơm phức, thơm nồng , thơm ngát, thơm nức
4 từ ghép là : thơm phức, thơm nồng , thơm nứt, thơm ngát.
phân bệt nghĩa của các từ này?
tìm các từ ghép có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau
â , xếp các từ ghép vừa tìm được vào 2 nhóm .từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có ghĩa phân loại
dung roi day NGUYEN THU HUYEN
từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết
chu tiến bảo,làm sai từ xinh xắn,xinh tươi ko có chữ đẹp à?
1)Cho từ '' để '' đồng âm .
Hãy đặt 2 câu để phân biệt từ đồng âm '' để ''
2) Xác định từ loại của từ ''thơm'' trong các câu văn sau :
a) Em rất thích ăn trái thơm .
b)Ai cũng thích thơm cu Bin .
c) Hoa nhài thơm quá !
Câu 2 : thơm 1 : danh từ
thơm 2 : động từ
thơm 3: tính từ
Câu 1: từ "để" đồng âm ? mình chưa nghe bao giờ :)
2)
a) Thơm chỉ quả
b) thơm chỉ sự hành động của mọi người với 1 thứ
c) thơm chỉ sự thơm của hoa nhài
Bài 1:
- Để học tập có hiệu quả, chúng ta phải chủ động tìm hiểu kiến thức mình đang học, học ở trong sách, ở bạn bè
- Cái Để thật ngoan!
Bài 2:
a) Danh từ
b) Động từ
c) Tính từ
Bài 4. Tìm các từ ghép trong đoạn văn sau và phân loại.
Trong nhiều truyện cổ tích, ông hay kể về hoa hồng. Hoa hồng là loài hoa có hương thơm. Hương hoa hồng thoang thoảng, dễ chịu. Lá hoa hông xanh đậm rung rinh đón gió và nắng mặt trời. Những đêm hè, trời sao chi chít, cánh hoa khẽ đu đưa trò chuyện cùng chị gió. Em như nghe thấy tiếng thì thầm của hoa và gió trong đêm trăng.
Bài 5. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy: tươi tốt, mơ mộng, thịt thà, ngốc nghếch, mặt mũi, thúng mủng, đất đai, máy móc, ấm áp, bập bùng, cày cấy, bạn bè, hỏi han, làm lụng, đi đứng, thân thuộc, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“Dưới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh..... Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.”
a. Nêu nội dung chính của đoạn văn trên?
………………………………………………………………………………………………………….
b. Tình yêu quê hương đất nước được thể hiện qua những hình ảnh nào?
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
c. Tìm từ ghép, từ láy được sử dụng trong đoạn văn trên.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi