Tính hóa trị của photpho mangan nhôm có trong các hợp chất P2O3 , MNO2 Al3O3
Tính hóa trị của các nguyên tố:
a) Photpho trong hợp chất P2O3 b) Sắt trong hợp chất Fe(NO3)2
c) Mangan trong hợp chất Mn2O7 d) Đồng trong hợp chất CuSO4
a) theo quy tắc chéo trong hóa trị
=> P = III
b) Fe= II
c) Mn= VII
d) Cu= IV
Nếu muốn làm dài hơn nx bảo tớ
Cho các phát biểu sau:
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hóa có thể có của photpho là -3, +3, +5, 0.
(3) Tính chất hóa học điển hình của photpho là tính oxi hóa.
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O3 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
tính hóa trị của nhôm, canxi, magie, nito, photpho, sắt trong các hợp chất sau: Al(NO3)3, CaO, MgCl2, N2O,NO2, N2O5, P2O5, PH3, Fe2(SO4)3,
giúp mình vs mình đang gấp
Về việc tính hoá trị là phải làm đặt hoá trị và giải, mình làm mẫu một bài nhé, bạn áp dụng cho tất cả các CTHH còn lại.
VD mình chưa biết hoá trị của Mg, Cl trong hợp chất MgCl2
Đặt: \(Mg^aCl^b_2\left(a,b:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ QTHT:a.1=b.2\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{1}=\dfrac{II}{I}\\ \Rightarrow a=II;b=I\\ \Rightarrow Mg\left(II\right),Cl\left(I\right)\)
viết hóa trị của các nguyên tố sau:
Liti,Nitơ,Flo,Natri,nhôm,Magiê,Silic,Photpho,Lưu huỳnh,Clo,Canxi,Mangan,sắt ,đông,kẽm,chì,bạc, thủy ngân, bari,brom
Li : I
N:II,III,IV,V
F:I
Na:I
Al:III
Mg:II
Si:IV
P:III,V
S:II,IV,VI
Cl:I
Ca:II
Mn:II,VII,VI
Fe:II,III
Cu:I,II
Zn:II
Pb:II,IV
Ag:I
Hg:I ,II
Ba:II
Br:I
Liti: I
Nitơ: I,II,III,IV,V,..
Flo:I
Natri: I
Nhôm:III
Magiê:II
Silic: IV
Lưu huỳnh:II,IV,VI.
Clo:I
Canxi:II
Mangan:II,IV,VII,...
Sắt:II,III
Đồng:I,II
Chì:II,IV
Bạc:I
Thủy ngân:I,II
Bari:II
Brom:I,....
Bài 3: Viết công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2 Cl.
c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O.
d/ Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
Bài 3:Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a.Thuốc tím, biết trong phân tử có 1 K ,1 Mn , 4 O
Ví dụ
CTHH thuốc tím: KMnO4
PTKKMnO4 =NTKK + NTKMn + 4.NTKO = 39 + 55 +16.4 = 158(đvC)
b.Glucose, biết trong phân tử có 6 C , 12 H , 6 O
c.Phosphoric acid,biết trong phân tử 3H,1P,4O
d.Silver nitrate ,biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O
(C =12, O =16, H=1, P=31, N=14,Ag=108)
BT1: Xác định hóa trị của Mangan, Sắt có trong các hợp chất sau: a. MnO, ; b. MnSO,; c. Fe(NO;); Biết nhóm SO, có hóa trị II ; Nhóm NO; có hỏa trị I
BT2: Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: a, Natri (I) và Oxi ; b, Magie (II) và nhóm OH (I) c, Kali (1) và Oxi ; d, Nhôm (III) và nhóm OH (I) Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên.
BT3: a, Hãy nêu ý nghĩa của các cách biểu diễn sau : 6Zn, 3Cl, 5H;0, 2N, 6Mg, 3N2 b, Hãy dùng KHHH và chữ số để biểu diễn các ý sau: 5 phân tử Canxi ; 8 nguyên từ lưu huỳnh; 10 phân tử khí oxi ; 2 phân tử Đồng ; 5 nguyên từ Photpho ; 3 phân từ khí nito.
BT4: Một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyễn tố X liên kết 2 nguyên tử oxi, biết rằng phân tử khối của hợp chất gấp 22 lần phân tử khối của khí hidro. Xác định CTHH của hợp chất trên.
BT1
a) Mn có hóa trị II
b) Mn có hóa trị II
c) Mn có hóa trị I
BT2:CTHH: NaxOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: Na2O
b)CTHH: Mgx(OH)y
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH: Mg(OH)2
c)CTHH:KxOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: K2O
d)CTHH:AlxOHy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH: Al(OH)3
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hiđro, nhôm biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học là CO2, P2O5, H2O, Al2O3. Hãy gọi tên các chất tạo thành.
C + O2 CO2. Cacbon đioxit.
4P + 5O2 2P2O5. Điphotpho pentaoxit.
2H2 + O2 2H2O. Nước.
4Al + 3O2 2Al2O3. Nhôm oxit.
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hidro, nhôm biết rằng sản phẩm lần lượt là những hợp chất có công thức hóa học: CO2, P2O5, H2O, Al2O3. Hãy gọi tên các sản phẩm.
\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\) ( Cacbon dioxit)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)( Diphotpho pentaoxit)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^0}H_2O\) ( Nước hay dihidro monooxit)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\) ( Nhôm oxit)
C + O2 --to--> CO2 (Khí cacbonic)
4P + 5O2 --tO--> 2P2O5 (đi photpho pentaoxit)
H + O2 --to--> H2O (Nước)
4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3 (Nhôm oxit)
Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
(a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho;
(b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;
(c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;
(d) Trong hợp chất, photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5;
(e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. (b), (e).
B. (c), (e).
C. (c), (d).
D. (e).