Từ trái ngĩa với tốt bụng
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
Cho em hỏi từ đồng ngĩa với đoàn kết và từ trái ngĩa với đoàn kết ạ?
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever
đồng nghĩa:kết hợp,liên kết,liên hiệp,...
trái nghĩa:chia rẽ,phân tán,...
Tìm 2 từ trái ngĩa với đẹp đẽ
2 từ trái nghĩa với đẹp đẽ là : xấu xí , ghê tởm
tick mình!
từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
Lười biếng
Bạn Long rất lười biếng
siêng năng - lười biếng
Bạn Minh rất lười biếng.
siêng năng - lười biếng
Lười biếng là một đức tính xấu
từ trái ngĩa với từ tệ hơn?
tốt hơn là từ trái nghĩa của từ tệ hơn
kham khảo
Trái nghĩa Tồi Tệ Hơn - Từ điển ABC
vào thống kê
hc tốt
Câu "Ăn xôi đậu để thi đậu"từ đậu thuộc /a.Từ nhiều ngĩa/Từ Trái ngĩa/Từ đồng ngĩa/Từ đồng âm
Từ đồng âm nha bạn
Cho hỏi nhé trái ngĩa với từ xinh,nhân từ là gì
Viết vào chỗ chấm các từ trái ngĩa với từ thưa thớt
đông đúc ; dày đặc