Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 +4x -y2 +4
b) 3x2 +6xy +3y2 -3z2
c) x2 -2xy +y2 -z2 +2zt -t2
phân tích đa thức thành nhân tử
[ (x2 + y2)(z2 + t2) + 4xyzt ]2 - [ 2xy(z2 + t2) + 2zt(x2 + y2) ]
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
(Nhận thấy x2 – 2xy + y2 và z2 – 2zt + t2 là các hằng đẳng thức)
= (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)
= (x – y)2 – (z – t)2 (xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= [(x – y) – (z – t)][(x – y) + (z – t)]
= (x – y – z + t)(x – y + z –t)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 -2x -y2 +2y
b) 2x +2y -x2 -xy
c) 3x2 -6xy +3y2 -12z2
d) x2 -25 +y2 +2xy
a) x2-2x-y2+2y
=(x2-y2)-(2x-2y)
=(x-y)(x+y)-2(x-y)
=(x-y)(x+y-2)
d) x2-25+y2+2xy
=(x2+y2+2xy)-52
=(x+y)2-52
=(x+y+5)(x+y-5)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x4y - 12x2y3
b) x2 - y2 - 8y -16
c) x3 +3x2 + 4x +12
d) 3x2 - 6xy + 3y2 - 27
\(3x^4y-12x^2y^3=3x^2y\left(x^2-4y^2\right)=3x^2y\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(x^2-y^2-8y-16=x^2-\left(y^2+8y+16\right)=x^2-\left(y+4\right)^2=\left(x+y+4\right)\left(x-y-4\right)\)
\(x^3+3x^2+4x+12=x^2\left(x+3\right)+4\left(x+3\right)=\left(x^2+4\right)\left(x+3\right)\)
\(3x^2-6xy+3y^2-27=3\left[\left(x-y\right)^2-9\right]=3\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
phân tích đa thức sau thành phân tử
a) 3x4y - 12x2y3
b) x2 - y2 - 8y -16
c) x3 +3x2 + 4x +12
d) 3x2 - 6xy + 3y2 - 27
a) \(3x^4y-12x^2y^3=3x^2y\left(x^2-\left(2y\right)^2\right)=3x^2y\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)\)
b) Sửa đề: \(x^2-y^2-8x+16=\left(x-4\right)^2-y^2=\left(x-4-y\right)\left(x-4+y\right)\)
c) \(x^3+3x^2+4x+12=x^2\left(x+3\right)+4\left(x+3\right)=\left(x^2+4\right)\left(x+3\right)\)
d) \(3x^2-6xy+3y^2-27=3\left(x^2-2xy+y^2-9\right)=3\left(\left(x-y^2\right)-3^2\right)=3\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) A = 3x2 + 6xy + 3y2 - 3z2
b) A = ( x + y )2 - 2 ( x + y ) + 1
c) A = x2 + y2 + 2xy + yz + zx
a)\(A=3x^2+6xy+3y^2-3z^2=3\left(x^2+2xy+y^2-z^2\right)=3\left[\left(x+y\right)^2-z^2\right]=3\left(x+y-z\right)\left(x+y+z\right)\)b) \(A=\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)+1=\left(x+y-1\right)^2\)
c) \(A=x^2+y^2+2xy+yz+zx=\left(x+y\right)^2+z\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x+y+z\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 4x + 1; b) 16 y 3 - 2 x 3 - 6x(x + 1) - 2;
c) 2 x 2 +7x + 5; d) x 2 - 6xy - 25 z 2 +9 y 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
a) (x - y)(x + y + 3). b) (x + y - 2xy)(2 + y + 2xy).
c) x 2 (x + l)( x 3 - x 2 + 2). d) (x – 1 - y)[ ( x - 1 ) 2 + ( x - 1 ) y + y 2 ].
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
= 3.(x2 + 2xy + y2 – z2)
(Nhận thấy xuất hiện x2 + 2xy + y2 là hằng đẳng thức nên ta nhóm với nhau)
= 3[(x2 + 2xy + y2) – z2]
= 3[(x + y)2 – z2]
= 3(x + y – z)(x + y + z)