Tìm khối lượng của C trong 22g CO2?
-Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1.9926.10-23g.Khối lượng gam của nguyên tử đồng là?
-Đốt cháy 6g C sinh ra 22g CO2.Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là?
- 1 đvC = \(\dfrac{1}{12}.m_C=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)
\(NTK_{Cu}=64dvC=>m_{Cu}=64.0,16605.10^{-23}=10,6272.10^{-23}\left(g\right)\)
- Theo ĐLBTKL: mC + mO2 = mCO2
=> mO2 = 22 - 6 = 16 (g)
Khối lượng của 11,2 lít cacbonic (CO2) ở đktc là:
A. 22g
B. 4,4g
C. 44g
D. 2,2g
Giúp mình ghi lời giải ra nha
Câu 37: Đốt cháy 4,6 gam CzH5OH, khối lượng CO2 sinh ra là A. 4,4g B. 8,8g C. 17,4g D. 22g
ch hỗn hợp X gồm : 22g khí CO2; 6,4 g khí SO2 và 16 g khí O2. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong X
\(\%mCO2=\dfrac{22}{22+6,4+16}.100\approx49,55\%\\ \%mSO2=\dfrac{6,4}{22+6,4+16}.100\approx14,414\%\\ \%mO2=\dfrac{16}{22+6,4+16}.100\approx36,036\%\)
tính số mol các chất :
- khối lượng al2o3 là 10,2g
- khối lượng co2 là 22g
- thể tích n2o là 2,24l (đktc)
- 500 ml đ naoh 0,1M
- khối lượng al2o3 là 10,2g
\(n_{Al_2O_3}=\frac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
- khối lượng co2 là 22g
\(n_{CO_2}=\frac{22}{44}=0,5\left(mol\right)\)
- thể tích n2o là 2,24l (đktc)
\(n_{N_2O}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
- 500 ml đ naoh 0,1M
\(500ml=0,5\left(l\right)\)
\(n_{NaOH}=C_M.V=0,1.0,5=0,05\left(mol\right)\)
a) n\(_{Al2O3}=\frac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
b)n\(_{CO2}=\frac{22}{55}=0,4\left(mol\right)\)
c) n\(_{N2O}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
d) n\(_{NaOH}=0,5.0,1=0,05\left(mol\right)\)
Chúc bạn học tốt
a, n Al2O3= 10,2/102=0,1 mol
b,nCO2= 22/44=0,5 mol
c,VN2O= 2,24/22,4= 0,1 mol
d,Đổi 500ml = 0,5l
=> n NaOH= 0,5.0,1= 0,05mol
Khối lượng của
a) - 3.10^23 phân tử khí O2
- 1,5.10^22 …… CuSO4
b) - Hãy tính thể tích của 22g khí CO2
- 8g O2
a) \(n_{CO2}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
=> mCO2 = 0,5 x 32 = 16 gam
b) nCO2 = 22 / 44 = 0,5 (mol)
=> VCO2(đktc) = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít
nO2 = 8 / 32 = 0,25 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí A(đktc) thu được 22g CO2 và 9g H2O.Xác định công thức phân tử của A biết 1 lít khí A ở đktc có khối lượng 1,25g
\(n_C = n_{CO_2} = \dfrac{22}{44} = 0,5(mol)\\ n_H = 2n_{H_2O} = 2.\dfrac{9}{18} = 1(mol)\\ n_A = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\\ M_A = \dfrac{1,25}{\dfrac{1}{22,4}}= 28\)
Số nguyên tử Cacbon = \(\dfrac{n_C}{n_A} = \dfrac{0,5}{0,25} = 2\)
Số nguyên tử Hidro = \(\dfrac{n_H}{n_A} = \dfrac{1}{0,25}=4\)
Số nguyên tử Oxi = \(\dfrac{28-12.2-4}{16} = 0\)
CTPT của A: \(C_2H_4\)
a/ 1 lit khí A thì có khối lượng 1,25g suy ra 5,6 lít khí A có khối lượng là: 5,6.1,25=7(g)5,6.1,25=7(g)
⇒MA=1,25122,4=28⇒MA=1,25122,4=28
Gọi công thức tổng quát của A là CxHyOz
nC=nCO2=2244=0,5nC=nCO2=2244=0,5
⇒mC=0,5.12=6⇒mC=0,5.12=6
nH=2.nH2O=2.918=1nH=2.nH2O=2.918=1
⇒mH=1.1=1⇒mH=1.1=1
⇒mO=7−6−1=0⇒mO=7−6−1=0
⇒z=0⇒z=0
Ta có: 612x=1y=728=0,25612x=1y=728=0,25
⇒{x=2y=4⇒{x=2y=4
Vậy A là C2H4
Câu 19.Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 22g CO2, 8g O2 , 2,8gN2
Câu 20. Đốt cháy hết 24g kim loại Mg trong không khí, sau phản ứng thu được MgO .
a.Viết phương trình hóa học của phản ứng
b.Tính khối lượng MgO tạo thành và thể tích (đktc) của khí O2 cần dùng
Câu 19
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5\left(mol\right)\)
=> VCO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)
=> VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
\(n_{N_2}=\dfrac{2,8}{28}=0,1\left(mol\right)\)
=> VN2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
Câu 20
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) \(n_{Mg}=\dfrac{24}{24}=1\left(mol\right)\)
2Mg + O2 --to--> 2MgO
_1--->0,5-------->1
=> mMgO = 1.40 = 40(g)
=> VO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
4. tính khối lượng Ò cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp khí CH4 va C4H10.sau phản ứng thu được 22g CO2
CH4 + 2 O2 - > CO2 + 2 H2O
a............2a..........a
C4H10 + 13/2 O2 -> 4 CO2 + 5 H2O
b..................6,5b..............4b
16a+ 58b = 7,4
44a + 44 .4b = 22
=> a = b = 0,1
m O2 = 32 (2.0,1 + 6,5.0,1) = 27,2 g
CH4 + 2 O2 - > CO2 + 2 H2O
a............2a..........a
C4H10 + 13/2 O2 -> 4 CO2 + 5 H2O
b..................6,5b..............4b
16a+ 58b = 7,4
44a + 44 .4b = 22
=> a = b = 0,1
m O2 = 32 (2.0,1 + 6,5.0,1) = 27,2 g
H4 + 2 O2 - > CO2 + 2 H2O
a............2a..........a
C4H10 + 13/2 O2 -> 4 CO2 + 5 H2O
b..................6,5b..............4b
16a+ 58b = 7,4
44a + 44 .4b = 22
=> a = b = 0,1
m O2 = 32 (2.0,1 + 6,5.0,1) = 27,2 g