1,Tìm tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn
a, HNO3+Ca(OH)2-> Ca( NO3)2+H2O
b, H2SO4+BaCl2-> BaSO4+HCl
c, H3PO4+Ca3(PO4)2+H2O
Tớ muốn 1 đáp án thật nhanh và hãy hướng dẫn tớ cách tính tỉ lệ
Đổi lại 3 tick nhá
a, 2Al + 3CuO -> Al2O3 + 3Cu
2 : 3 -> 1 : 3
b, BaCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl + Ba(NO3)2
1 : 2 -> 2 : 1
c, 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
2 : 1 -> 1 : 2
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
STT | Sơ đồ phản ứng | PƯ hóa hợp | PƯ phân hủy |
1 | .....KClO3 .....KCl + .....O2 |
|
|
2 | .....K + .....O2 .....K2O |
|
|
3 | .....BaCl2 + .....Na2SO4 .....BaSO4 + .....NaCl |
|
|
4 | .....Ca(OH)2 + .....H3PO4 .....Ca3(PO4)2 + .....H2O |
|
|
5 | .....Fe(OH)3 .....Fe2O3 + .....H2O |
|
|
6 | .....Fe(OH)2 + .....O2 + .....H2O .....Fe(OH)3 |
|
|
7 | .....Fe2(SO4)3 + .....Mg .....MgSO4 + .....Fe |
|
|
8 | .....NO2 + .....H2O + O2 .....HNO3 |
|
|
9 | .....CO + .....Fe3O4 .....Fe + .....CO2 |
|
|
10 | .....CaCO3 + .....H2O + .....CO2 .....Ca(HCO3)2 |
|
|
3/ cho sơ đồ phản ứng sau A/CuO +2HCl —> CuCl2 + H2O B/2Al(OH)3—> Al2O3+3H2O C/Mg +2AgNO3 —> Mg (NO3)2 +2Ag D/3Pb(NO3)2 +Al2(SO4)3—>2Al(NO3)3+3PbSO4 Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng và xác định tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng Mình cần gấp ạ !
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử CuO : số phân tử HCl = 1 : 2
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Al(OH)3 : số phân tử Al2O3 = 2 : 1
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử AgNO3 = 1 : 2
\(3Pb\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3PbSO_4\)
Tỉ lệ số phân tử Pb(NO3)2 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO b) Ca(OH)2 + H2SO4 ⇢ CaSO4 + H2O
\(a.2Ba+O_2\rightarrow2BaO\\ \Rightarrow Tỉlệ:2:1:2\\ b.Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ \Rightarrow Tỉlệ:1:1:1:2\)
Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:
KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,
BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;
CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,
Ag2O, Pb(NO3)2
VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.
Cứu cứu cứu! Em cần gấp ạ huhu
Cân bằng PTHH và nêu tỉ lệ các chất của phản ứng:
CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
N2O5 + H2O → HNO3
Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2+ H2O
P2O5 + H2O → H3PO4
NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2+ H2O
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O
NO2 + O2 + H2O → HNO3
Fe3O4 + CO → Fe + CO2
https://vi.intl.chemicalaid.com/tools/equationbalancer.php
1) Hãy cho bt số nguyên tử, số phân tử trong các phản ứng sau 1) SO2 + H2S --------> S + H2O 2) Fe2O3+ HCl -------> FeCl2 + H2S 3) FeS + HCl --------> FeCl2 + H2S 4) Ca(OH)2 + NH4NO3 -------> Ca(NO3)2 + NH3 + H2O 5 Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 -------> Ca3(PO4)2 + H2O Giúp mik vs T. T
1)
$SO_2 + 2H_2S \xrightarrow{t^o} 3S + 2H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $SO_2$ :số phân tử $H_2S$ : số nguyên tử S : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 3 : 2
2)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $HCl$ : số phân tử $FeCl_3$ : số phân tử $H_2O$ là 1 :6 : 2 : 3
3)
$FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S$
Tỉ lệ số phân tử $FeS$ : số phân tử $HCl$ : số phân tử $FeCl_2$ : số phân tử $H_2S$ là 1 : 2 : 1 : 2
4)
$Ca(OH)_2 + 2NH_4NO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2NH_3 + 2H_2O$
Tỉ lệ lần lượt là 1 :2 : 1 : 2 : 2
5)
$Ca(H_2PO_4)_2 + 2Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 4H_2O$
Tỉ lệ lần lượt là 1 : 2 : 1 :4
: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
1) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
các bạn giúp mình vs ạ