Viết các số sau bằng chữ.
1st_________________ 2nd__________________ 3rd__________________
4th_________________ 5th___________________ 6th__________________
7th_________________ 8th___________________ 9th__________________
Ta viết các số sau thành 1 dãy :100,101,102,103,104,....Các số chẵn được viết bằng màu đỏ ,các số lẻ được viết bằng màu xanh.Hỏi chữ số thứ 2012 là chữ số nào ?
số thứ 2012 là: (2012 - 100 ) : 1 + 1= 1913
Tuấn viết tất cả những số sao cho thỏa mãn yêu cầu sau: chữ số đầu tiên bằng 1, mỗi chữ số sau đó luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số được viết trước đó và tổng các chữ số bằng 5. Hỏi cậu ấy viết được bao nhiêu số?
Viết các số sau bằng chữ Số La Mã: 11,19,27.
Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 8,16,29.
12. Viết tập hợp các chữ số của số 2000
13. viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
14. dùng 3 chữ số 0,1,2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau
15. đọc số la mã sau
XIV và XXVI
viết các số sau bằng số La mã : 17,25
giúp mik nha sáng mai đi học rồi
Đề bài khá là dễ ha
12. Viết tập hợp các chữ số của số 2000
\(\Rightarrow A=\left\{2;0\right\}\)
13. viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
\(\Rightarrow1000\)
viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
\(\Rightarrow1023\)
14. dùng 3 chữ số 0,1,2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau
\(\Rightarrow201;102;210\)
15. đọc số la mã sau
XIV và XXVI
\(\Rightarrow XIV=14;XXVI=26\)
viết các số sau bằng số La mã : 17,25
\(\Rightarrow17=XVII;25=XXV\)
12) \(A=\left\{0;2\right\}\)
13) 1000;1023
14) 102;120;201;210
15) mười bốn ; hai mươi sáu
17=XVII
25=XXV
Đọc các số: X I I , X X X I V , M D X I
Viết các số sau bằng các chữ số La Mã: 126, 615, 3293
Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 9, 17, 24.
Viết các số sau bằng chữ số La Mã:
1:
5:
10:
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê a tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó số hàng chục chia chữ số hàng đơn vị bằng 2
ta có các chữ số chia hết cho 2 là: 0; 2; 4; 6; 8
Vì chữ số đứng đầu không thể là chữ số 0 nên chữ số hàng chục là: 2; 4; 6; 8
chữ số hàng đơn vị lần lượt ứng với các chữ số hàng chục trên là:
1; 2; 3; 4
Ta có các số thỏa mãn đề bài là: 21; 42; 63; 84
A = { 21; 42; 63; 84}