Đặt câu cho mỗi từ sau:
1. Convenient
2.Incovinient
3. Peaceful
4. Hospitable
4. Generous
đặt câu với các từ : Pocket money , to share ,to be suitable for smo /smt , friendship quiz , generous,hospitable, boarding school , surrounded,international,oversea,kindergarten,equipment,
Cho mình tham khảo !
I don't have any pocket money because my mom think i will use it to buy candies.
PLC Sydney is a boarding school.
My school surrounded by trees.
Viet Nam has many international school.
Samsung has oversea people use.
My school in an small village so it's doesn't have molden epuipment.
đặt 3 câu với mỗi từ vựng sau:
1. burn(v): đốt cháy
2. alternative(adj): thay thế
3. convenient (adj): tiện lợi
4. abundant(adj): dồi dào
1. I thought these dry branches couldn't make fire, but it finally burned fiercely.
2. My mother's phone was runned out of batteries, so she is alternative using a Ipad.
3. My uncle told me to buy for him a fish sauce jar at the opposite convenient store.
4. This ocean is lack of islands, but it is very abundant for nutriets and ecosystems.
Mik ko tham khảo nha, nếu có lỗi sai thì xin thông cảm.
CHÚC BẠN HỌC TỐT ;)
Câu 1: Đặt 4 câu có sử dụng phép so sánh mỗi VD là một kiểu so sánh ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 2: Đặt 6 câu có sử dụng phép nhân hóa mỗi VD là một kiểu nhân hóa( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 3: Đặt 8 câu có sử dụng phép ẩn dụ mỗi VD là một kiểu ẩn dụ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 4: Đặt 8 câu có sử dụng phép hoán dụ mỗi VD là một kiểu hoán dụ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 5: Đặt 2 câu trần thuật đơn, 2 câu trần thuật đơn có từ là, 2 câu trần thuật đơn không có từ là
KHI TRẢ LỜI CÁC BẠN GHI DÕ KIỂU CÂU RA NHA
dài thế
mik chịu
bn tự làm đi !!!
nếu nó ngắn hơn thì mik sẽ giúp ~~~
Cảm ơn vì đã góp ý nhưng mình thi xong lâu rùi bạn ơi
chú bạn học giỏi nha
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: vàng, đậu, bò, kho, chín.
Bài 4: Dùng các từ dưới đây để đặt câu (một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển): xuân, đi, ngọt.
Bài 5: Đặt câu với các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau: và, nhưng, còn, mà, Nhờ…nên…
Bài 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Mái tóc của mẹ em rất đẹp.
b) Tiếng sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
c) Sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
d) Con gà to, ngon.
e) Con gà to ngon.
g) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Bài 3:
- Vàng:
Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.
Em thích nhất màu vàng của nắng.
- Đậu:
Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.
Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.
- Bò:
Em bé đang tập bò.
Con bò này nặng gần hai tạ.
- Kho:
Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.
Mẹ em đang kho cá thu.
- Chín:
Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.
Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.
Bài 4:
- Xuân:
+ Nghĩa gốc: Mùa xuân, cây cối đua nhau đâm chồi nảy lộc.
+ Nghĩa chuyển: Tuổi xuân là tuổi đẹp nhất của con người, đặc biệt là người phụ nữ.
- Đi:
+ Nghĩa gốc: Ngày mai, tớ đi về quê ngoại ở Nghệ An.
+ Nghĩa chuyển: Đi đầu trong phong trào học tốt của trường là bạn Hoàng Thị Mỹ Ân.
- Ngọt:
+ Nghĩa gốc: Đường có vị ngọt.
+ Nghĩa chuyển: Con dao này gọt trái cây rất ngọt.
Task 1: Choose the words that have a different stress from the others.
1. A. nomadic B. generous C. colourful D. countryside 2. A. popular B. calculus C. beehive D. disturb 3. A. harvest B. collect C. peaceful D. whisper 4. A. charade B. transport C. expect D. paddy 5. A. opportunity B. inconvenient C. facility D. optimistic
Task 2: Use the adjective in brackets in their correct forms of comparison to complete the sentences. 1. He is (clever)__________________student in my group.
2. Your voice is (bad)__________________ mine.
3. England isn't (mountainous country)__________________Scotland.
4. Reykjavik is the world's (northern)__________________capital city.
5. Your composition is full of mistakes because you didn't spend half (time)____________on it ______you should have!
6. Don't worry, you'll be OK with Gary, he's (careful driver)_________________you could wish to have. 7. In the Alto Adige region of Italy, German dialect is spoken much
(frequently)__________________Italian.
8. Sumo wrestlers must be (heavy)__________________athletes in the world. 9. My new bed is_________________my old bed. (comfortable)
10. The film about my village town is__________________than the book. (interesting) 11. Being a firefighter is (dangerous)__________________ than being a builder.
12. They live in a (big) _______________house, but Fred lives in a (big)______________one. 13. The red shirt is better but it’s (expensive)__________________than the white one. 14. This is (exciting)__________________film I’ve ever seen.
Task 3: Rewrite these sentences beginning with the words provided.
11. Today it is colder than yesterday.
-> Yesterday …………………………………………………....
12.I don’t think you are taller than me.
-> I don’t think I …………………………………………………....
13. Is Jim worse at Math than John?
-> Is John …………………………………………………....
14. Jim looks much younger than his classmates.
-> Jim’s classmates …………………………………………………....
15. Your hair is longer than mine.
-> My hair …………………………………………………....
16.Nick is a more careful writer than Phuc.
-> Nick writes essays…………………………………………………....
17.A snail is slower than a scrab.
-> A snail moves…………………………………………………....
18.My father’s explanation about the subject was clearer than my brother’s.
-> My father explained the subject…………………………………………………....
19.My cousin is a better singer than I am.
-> My cousin sings…………………………………………………..
20. Phong is a faster swimmer than Phuc.
-> Phong swims…………………………………………………....
Task 1: Choose the words that have a different stress from the others.
1. A. nomadic B. generous C. colourful D. countryside 2. A. popular B. calculus C. beehive D. disturb 3. A. harvest B. collect C. peaceful D. whisper 4. A. charade B. transport C. expect D. paddy 5. A. opportunity B. inconvenient C. facility D. optimistic
Task 2: Use the adjective in brackets in their correct forms of comparison to complete the sentences. 1. He is (clever)__________________student in my group.
2. Your voice is (bad)__________________ mine.
3. England isn't (mountainous country)__________________Scotland.
4. Reykjavik is the world's (northern)__________________capital city.
5. Your composition is full of mistakes because you didn't spend half (time)____________on it ______you should have!
6. Don't worry, you'll be OK with Gary, he's (careful driver)_________________you could wish to have. 7. In the Alto Adige region of Italy, German dialect is spoken much
(frequently)__________________Italian.
8. Sumo wrestlers must be (heavy)__________________athletes in the world. 9. My new bed is_________________my old bed. (comfortable)
10. The film about my village town is__________________than the book. (interesting) 11. Being a firefighter is (dangerous)__________________ than being a builder.
12. They live in a (big) _______________house, but Fred lives in a (big)______________one. 13. The red shirt is better but it’s (expensive)__________________than the white one. 14. This is (exciting)__________________film I’ve ever seen.
Task 3: Rewrite these sentences beginning with the words provided.
11. Today it is colder than yesterday.
-> Yesterday …………………………………………………....
12.I don’t think you are taller than me.
-> I don’t think I …………………………………………………....
13. Is Jim worse at Math than John?
-> Is John …………………………………………………....
14. Jim looks much younger than his classmates.
-> Jim’s classmates …………………………………………………....
15. Your hair is longer than mine.
-> My hair …………………………………………………....
16.Nick is a more careful writer than Phuc.
-> Nick writes essays…………………………………………………....
17.A snail is slower than a scrab.
-> A snail moves…………………………………………………....
18.My father’s explanation about the subject was clearer than my brother’s.
-> My father explained the subject…………………………………………………....
19.My cousin is a better singer than I am.
-> My cousin sings…………………………………………………..
20. Phong is a faster swimmer than Phuc.
-> Phong swims…………………………………………………....
1. I'm _______ sorry for the delay (extreme)
2. Thay were very ___ to survive a shipwreck (luck)
3. I love the ___ of summer evenings in the countryside (peaceful)
4. Bao is very ________, kind and generous (social)
1. I'm __extremely_____ sorry for the delay (extreme)
2. Thay were very __lucky _ to survive a shipwreck (luck)
3. I love the __peace _ of summer evenings in the countryside (peaceful)
4. Bao is very ___sociable _____, kind and generous (social)
1. I'm extremely sorry for the delay (extreme)
2. Thay were very lucky to survive a shipwreck (luck)
3. I love the peace of summer evenings in the countryside (peaceful)
4. Bao is very sociable, kind and generous (social)
1. I'm extremely sorry for the delay (extreme)
2. Thay were very lucky to survive a shipwreck (luck)
3. I love the peace of summer evenings in the countryside (peaceful)
4. Bao is very sociable, kind and generous (social)
Dùng từ gợi ý để viết lại những câu sau cho hoàn chỉnh:
1, the internet/ develop/ increase/today
The Internet has developed increasingly today.
2, it/ become/ part/ everyday life
it becomes an important part of everyday life
3, internet/be / very fast and convenient way/ get information
the internet is very fast and convenient way to get information.
4, it/ be/ cheap way/ communicate/ friends and relatives/ means of Email or chatting
It is a cheap way to communicate with friends and relatives by means of Email or chatting.
5, you/ check/ weather conditions/ before/ camping or fishing
You can check weather conditions before camping or fishing.
6, you/ can book/ tickets/ films shows, concerts, soccer matches, hotels
you can book the tickets for film shows, concerts, soccer matchesor hotels,..
7, it/be/ source of entertainment
It is a source of entertainment.
8, you/ listen to music/ watch videos/ play games
You can listen to music, watch videos, play games,...
9, the internet/ be/ wonderful invention/ modern life
The Internet is wonderful invention of modern life.
10, it/ make/ world/ a small village
It makes the world a small village.
Bài 1 : Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau :
a. ăn, xơi b. biếu, tặng c. chết, mất
Bài 2 : Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm , bê, bưng, đeo, vác
Bài 3 : Đặt câu với 2 từ sau :
a.Cần cù b. Tháo vát
Bài 4 : Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về vấn đề do em tự chọn
Bài 1:
a.Ánh ăn rất nhiều b. Mẹ bảo em biếu bà mấy quả cam c. Chú chim sơn ca đã chết trong lồng
Mời mọi người xơi cơm Oanh tặng em vài quyển vở trong dịp sinh nhật Ba Hiệu đã mất cách đây vài năm
2:
Em cắp sách đến trường
Mẹ em ôm vội tập tài liệu rồi đi làm luôn
Cô giáo đang bê hộp dụng cụ để phục vụ bài dạy
Lí bưng bát cơm mang vào trong nhà
Em đeo cặp ngay ngắn rồi đi đến trường
Bố em vác một đống quần áo khô từ trên tầng xuống
3.
Cần cù sẽ bù thông minh
Chi rất tháo vát
4.
" Réc...réc..." tiếng mấy con ve kêu vang. Y như dàn đồng ca mùa hạ, chúng vang lên cùng lúc rất đều. Tiếng kêu của chúng vang khắp xóm làng. Trên khắp các ngả đường cũng đã tắt nắng. Nhưng dường như ông mặt trời vẫn nấn ná thêm như còn muốn ở lại chơi. Chị gió lướt qua nhè nhẹ, dịu mát, mơn man trên tóc em. Gió cũng biết nô đùa nhỉ! Học sinh cũng sắp được nghỉ hè rồi !
Bài 1:
a) Em ăn cơm vào lúc 17 giờ tối
Hôm nay chúng ta phải xơi hết món trái cây này
b) Mẹ em có chút quà mọn muốn biếu bà ạ
Nhân dịp mừng xin nhật, tớ tạng bạn con búp bê
c)Dù Bác Hồ đã mất nhưng mọi người vẫn coi Bác còn sống mãi với đất nước
Con chim sẻ của em đã chết vào sáng nay
Bài 2:
cắp: Con diều hâu ăn cắp con gà của bà em
ôm: Buổi tối, em thường ôm con gấu của em vào lòng ngủ
bê: Em bê cái bàn lên nhưng em của em lại bê xuống
bưng: Em bưng trà ra mời bác uống
đeo: Hằng này em đeo cặp đến trường
vác: Bạn Hưng và Tuấn vác cái cây dài như con trắn
Bài 3: Bạn Bảo vừa cần cù ,vừa thông minh
Cậu 3 em vừa thảo vát, vừa giỏi giang
Bài 4: 1 buổi trồng cây vui vẻ
Sáng chủ nhật, em cùng bạn bè lên trường trồng cây xanh. Một anh đoàn viên nói: ''mọi người đã tập hợp đây đủ, nào bây giờ chúng ta bắt đầu công việc" Mọi người làm việc rất hăng say, người thì đi đào hố, người thì đi lấy cây, người thì đi lấy phân rải vào cây,
người thì lấy nước,..... Không ai nghỉ tay cả, điểm đúng 8 giờ chúng em lại tập hợp vào sân trường. thầy tổng phụ trách nói 'Các em vất vả rồi,thầy rất tuyên dương các em,bây giờ các em có thể về"
Chúng em về đến nhà mặt ai cũng tươi vui ko ai than thở j hết, đúng là trồng cây thật là vui.