3.1: Tính khối lượng mol của các chất sau: a. P, Fe, H2, O2. b. P2O5, Fe3O4, HCl, BaO. c. H2SO4, ZnCl2, Al2(SO4)3, Ca(OH)2.3.2: Tính số mol của :a. 2,8 lít (đktc) khí methan (CH4); 13,44 lít (đktc) khí oxygen (O2).b. 2 g copper (II) oxide (CuO) ; 3,42 gam Al2(SO4)3. 3.3: Tính khối lượng của :a. 0,5 mol HNO3; 2 mol MgCl2.b. 5,6 lít (đktc) khí CO2; 1,12 lít (đktc) khí hydrogen (H2).3.4: Tính thể tích (đktc) của :a. 0,25 mol khí amonia (NH3); 1,5 mol khí cacbonic (CO2).b. 3,2 g khí SO2; 6,8 g...
Đọc tiếp
3.1: Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. P, Fe, H2, O2.
b. P2O5, Fe3O4, HCl, BaO.
c. H2SO4, ZnCl2, Al2(SO4)3, Ca(OH)2.
3.2: Tính số mol của :
a. 2,8 lít (đktc) khí methan (CH4); 13,44 lít (đktc) khí oxygen (O2).
b. 2 g copper (II) oxide (CuO) ; 3,42 gam Al2(SO4)3.
3.3: Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol HNO3; 2 mol MgCl2.
b. 5,6 lít (đktc) khí CO2; 1,12 lít (đktc) khí hydrogen (H2).
3.4: Tính thể tích (đktc) của :
a. 0,25 mol khí amonia (NH3); 1,5 mol khí cacbonic (CO2).
b. 3,2 g khí SO2; 6,8 g khí H2S.